Bói phong thủy 4 số cuối điện thoại và cảnh báo nên vứt sim đuôi nào?

XEM PHONG THỦY 4 SỐ CUỐI ĐIỆN THOẠI

Thứ 5, 25/1/2024

MỤC LỤC

Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại được xem là phương pháp đánh giá hàm chứa giá trị hung hay cát. Vì thế, đối với không ít người dùng, việc luận được ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại giúp khai phá được nhiều thông tin thú vị và giúp người dùng có được sự lựa chọn tiếp tục sử dụng hay loại bỏ ngay một số sim. 

1. Tại sao phong thủy 4 số cuối điện thoại lại quan trọng?

Mỗi số điện thoại đều có 4 con số mang những ý nghĩa khác nhau. Luận được sim phong thuỷ 4 số cuối người dùng sẽ nắm được ý nghĩa ẩn sâu trong của số sim. Bởi lẽ phương pháp này dễ thực hiện nên được sử dụng khá phổ biến. Nhiều người thông qua phương pháp này để tìm ra số sim may mắn cho bản thân. Đồng thời người dùng cũng nhận được số sim mang ý nghĩa xấu để chủ động trong việc sử dụng sim. 

Trong một số quan điểm thì tra cứu 4 số cuối điện thoại còn cho biết những dự đoán cho công việc trong tương lai. Vì thế, khi nắm được ý nghĩa này người dùng dễ dàng hơn trong chọn được số sim mang tới cát lợi cho mong cầu cũng như mục đích công việc của bản thân. Theo đó, trước khi chọn sim điện thoại, không ít người dùng không thể bỏ qua việc quan trọng là tra 4 số cuối điện thoại. 

2. Nguyên tắc xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác

Nguyên tắc tra cứu 4 số cuối điện thoại chính xác là dựa theo 80 con số phong thủy và kinh dịch. Trong đó:

  • Sim phong thuỷ 4 số cuối theo 80 con số phong thủy:

Đây là phương pháp xem 4 số cuối điện thoại được cái biến từ phương pháp ngũ cách trong môn học Danh Tính Học (bộ môn tính phong thủy dựa trên họ và tên của con người). Tính danh học là hệ tư tưởng của Trung Quốc xưa được nghiên cứu bởi các bậc tiên hiền. Học thuật này nghiên cứu về âm dương, quái tượng, nét bút, ngũ hành, hình nghĩa ý trong họ tên của con người. 

Người ta dùng bộ môn này tính ra được số lý ngũ hành, phối hợp giữa chữ lót, họ và tên của người, tổng thể lại luận được cuộc đời của người đó. Kết quả tìm được tổng thể là 81 linh số cát sao. Từ đó biết được tên họ vào trường hợp số lý đẹp nhất. 

Sau này theo thời gian thì Danh Tính Học được xem là nguồn gốc của việc xem phong thủy sim 4 số cuối của điện thoại. Tuy nhiên, phương pháp này chỉ tận dụng 80 linh số chứ không sử dụng 81 linh số như Danh Tính Học. 80 linh số mang những ý nghĩa khác nhau, đưa ra tương ứng là 80 ý nghĩa khác nhau cho các công việc khác nhau. 

  • Phong thủy 4 số cuối điện thoại theo Kinh Dịch: 

Đây là hệ tư tưởng triết học cổ trong nền văn hóa của Trung Quốc xưa. Phương pháp này dựa vào sự vận động của vũ trụ thông qua Âm và Dương để tạo nên hào âm với nét đứt và hào dương với nét liền. Điều này giúp thâu tóm được sự phát triển của vạn vật, giúp người dùng đoán biết tương lai biến hóa của muôn loài. 

Ở cách dịch ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại theo phương pháp kinh dịch cho kết quả luận tương ứng với ý nghĩa của quẻ. Theo đó quẻ dịch mang ý nghĩa cát thì sim đó mang ý nghĩa tốt đẹp cho công việc tương ứng. Quẻ dịch sim bình hòa thì sim điện thoại mang ý nghĩa trung bình. Còn nếu quẻ dịch sim hung thì sim điện thoại hàm chứa ý nghĩa hung xấu, bất lợi. 

3. Cách xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác

a. Tra cứu 4 số cuối điện thoại theo 80 con số phong thủy

Để xem 4 số cuối điện thoại theo linh số người dùng thực hiện tuần tự theo các bước như sau:

Bước 1: Lấy 4 số cuối điện thoại chia cho 80

Bước 2: Kết quả nhận được bỏ đi phần nguyên, dùng phần thập phân rồi nhân với 80

Bước 3: Sử dụng kết quả tính được ở bước 2 đem đối chiếu với ý nghĩa 80 linh số để biết được hung hay cát. 

Kết quả đối chiếu sẽ rơi vào 1 trong 5 trường hợp đại cát, cát, bình hòa, hung và đại hung. Cụ thể trình bày như sau: 

  • Kết quả đối chiếu có ý nghĩa đại cát hay cát thì thể hiện sự may mắn. Ý nghĩa sử dụng là mang tới những tốt đẹp cho người dùng. Đó là may mắn về tiền bạc, hanh thông sự nghiệp, hay kinh doanh phát đạt… Ví dụ như: 

  • Linh số 1 (cát) ý nghĩa về thành công đưa tới cho sự nghiệp

  • Linh số 3 (đại cát) ứng với ý nghĩa thuận lợi và hanh thông trọn đời

  • Linh số 8 (cát): Vượt qua khó khăn sẽ gặt hái được thành công

  • Linh số 16 (đại cát): Có được cả danh và lợi

  • Linh số 28 (đại cát): Thăng tiến sự nghiệp nhanh chóng

  • Linh số 42 (cát): Nếu nhẫn nhìn thì thành công đang tới

  • Linh số 46 (đại cát): Quý nhân giúp đỡ, thành công nhanh tới

  • Linh số 51 (cát): May mắn hanh thông

  • v…v…

Kết quả đối chiếu có ý nghĩa bình hòa tức là sim mang ý nghĩa trung bình. Vì thế dùng sim mọi sự an ổn, dù không quá may mắn nhưng bất lợi cũng không gặp phải. Ví dụ như: 

  • Linh số 2 (bình hòa) tương ứng với ý nghĩa cuộc đời nhiều biến cố nhưng an nhàn ở hậu vận

  • Linh số 37 (bình hòa): ý nghĩa về danh có thể toại nhưng lợi thì không

  • Linh số 48 (bình hòa): Trong cát lại gặp phải hung, nhưng trong hung cũng có cát

  • Linh số 53 (bình hòa): Bản thân cố gắng nhiều nhưng kết quả không được như kỳ vọng

  • Linh số 65 (bình hòa): Không hòa thuận trong gia đạo, cẩn thận trong việc tin tưởng người khác

  • Linh số 71 (bình hòa): Dù dễ có nhưng cũng dễ mất

  • Linh số 77 (bình hòa): Dù được hay mất thì đều đã được định sẵn

  • v…v…

Kết quả đối chiếu có ý nghĩa hung hay đại hung thì đều nên tránh sử dụng, bởi lợi không thấy, hại khó tránh. Ví dụ như:

  • Linh số 4 (hung): Thể hiện số vận nhiều đau khổ, tiền đồ không may mắn

  • Linh số 10 (hung): Mọi mục tiêu khó đạt, cuộc sống không đến đâu

  • Linh số 20 (đại hung): Nhiều gian khó, vất vả cho các công việc

  • Linh số 26 (hung): Cẩn thận khó khăn đưa tới, cản trở nhiều việc

  • Linh số 33 (hung): Dự định khó thành công, rủi ro tới liên tục

  • Linh số 41 (hung): Sự nghiệp thất bại

  • Linh số 55 (đại hung): Mong cầu đều không được

  • v…v…

Bởi vậy, khi chọn sim điện thoại thì người dùng thường dựa vào 4 con số đuôi, tính toán và biết được linh số tương ứng. Biết tận dụng ý nghĩa này, người dùng có thể đón được vận may, thu hút cát lợi và mọi sự hanh thông thuận như ý muốn. 

- Ví dụ minh họa: Số điện thoại là 0918931486, tương ứng với 4 số cuối điện thoại là 1486. Tính theo phương pháp 80 linh số sẽ thực hiện như sau:

Bước 1: Lấy 1486 chia cho 80 được 18.575

Bước 2: Loại bỏ phần nguyên của kết quả, lấy phần thập phân nhân 80 tức là 0.575 rồi nhân lại với 80 được kết quả là 46

Bước 3: Đối chiếu trong ý nghĩa 80 linh số thì 46 là kết quả đại cát mang ý nghĩa quý nhân giúp đỡ, thành công nhanh tới.

b. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại theo quẻ dịch

Ứng dụng phương pháp Mai Hoa Dịch Số bằng chữ có thể đoán biết được quẻ dịch của 4 số cuối điện thoại. Phương pháp này sử dụng nét chữ của con số để xác định thượng quái và hạ quái của quẻ. Chi tiết sẽ thực hiện như sau:

Bước 1: Tính quẻ chủ bằng việc chia 4 con số cuối điện thoại thành 2 phần

Bước 2: Đối với 2 con số trước ứng với thượng quái

Bước 3: Tương tự bước 2 thì 2 con số sau sẽ ứng với hạ quái

Bước 4: Ghép thượng và hạ quái sẽ biết được quẻ chủ của 4 số cuối điện thoại

Bước 5: Từ quẻ chủ tính quẻ hỗ bằng cách biến hào theo nguyên tắc hào của quẻ chủ 543 xách định được thượng quái của quẻ hỗ. Hào 432 của quẻ chủ biết được hạ quái của quẻ hỗ. Từ đó tìm ra quẻ hỗ. 

Khi tìm được quẻ chủ và quẻ hỗ thì người dùng sẽ biết được ý nghĩa của quẻ dịch, tương ứng với ý nghĩa 4 số cuối trong sim. Mỗi hành quẻ kinh dịch dù mang ý nghĩa nào cũng nằm trong các nhóm quẻ cát, đại cát, hung, bình hòa. Dưới đây là một số liệt kê cho từng nhóm quẻ:

  • Nhóm quẻ cát: quẻ Thiên Thủy Nhu, quẻ Địa Thiên Thái, quẻ Sơn Hỏa Bí, quẻ Sơn Thiên Đại Súc, quẻ Trạch Phong Đại Quá,...

  • Nhóm quẻ đại cát: quẻ Thuần Càn, quẻ Thuần Khôn,...

  • Nhóm quẻ hung: quẻ Thiên Địa Bĩ, quẻ Sơn Địa Bác, quẻ Hỏa Trạch Khuê, quẻ Trạch Thiên Quải, quẻ Hỏa Thủy Vị Tế, quẻ Thiên Sơn Độn,...

  • Nhóm quẻ bình hòa: quẻ Trạch Lôi Tùy, quẻ Thiên Phong Cấu, quẻ Thuần Chấn, quẻ Hỏa Sơn Lữ, quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá…

- Ví dụ minh họa: Số điện thoại 0824189679 có 4 số cuối điện thoại là 9679. Theo đó, tính quẻ dịch của 4 con số này có thể biết được ý nghĩa 4 số cuối của sim điện thoại này. Thực hiện các bước như sau:

Bước 1: Tính quẻ chủ bằng việc chia 4 con số cuối điện thoại 9679 thành 2 phần 

Bước 2: Đối với 2 con số trước là 96 ứng với thượng quái. Số 96 viết theo tiếng Trung là 九十六  (đọc là Jiǔ shí liù) có tổng 8 nét. Dùng số nét này chia cho 8 được kết quả và dư 1. Theo đó thượng quái của quẻ chủ là Càn. 

Bước 3: Tương tự bước 2 thì 2 con số sau 79 sẽ ứng với hạ quái. Số 79 viết tiếng Trung có dạng 七十九 (đọc là Qī shí jiǔ) có số nét là 6. Dùng số nét 6 chia cho 8 được kết quả dư 4. Vì vậy hạ quái của quẻ chủ là Chấn

Bước 4: Ghép thượng và hạ quái sẽ biết được quẻ chủ của 4 số cuối điện thoại 0824189679 là quẻ Thiên Lôi Vô Vọng. Quẻ Vô Vọng là quẻ hung mang ý nghĩa về khó được thành công, sự nghiệp có nhiều may rủi. Cầu may không thuận ý, làm ăn thất thường. Đa phần tham vọng vượt quá khả năng của bản thân.

Bước 5: Từ quẻ chủ tính quẻ hỗ bằng cách biến hào theo nguyên tắc hào của quẻ chủ 543 xách định được thượng quái của quẻ hỗ. Hào 432 của quẻ chủ biết được hạ quái của quẻ hỗ. Từ đó tìm ra quẻ hỗ là Phong Sơn Tiệm. Quẻ Tiệm là quẻ cát thể hiện thời vận được quý nhân hỗ trợ. Có được thời cơ đang tới, nhưng cũng không nên quá vội vàng. Cần tiến hành tuần tự công việc sẽ đạt được thành công và mang tới những chuyển vận tốt đẹp. 

>>> Theo cách tính quẻ, mời quý bạn hãy sử dụng phần mềm [bói số điện thoại - bói sim kinh dịch] của simhoptuoi.com.vn

4. Phần mềm xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác

Mong muốn xem 4 số cuối điện thoại, nhưng không phải ai cũng có thời gian nghiên cứu và phân tích số điện thoại theo từng phương pháp. Thậm chí, vì không nhiều am hiểu đôi khi kết quả tự tính toàn còn có những sai lệch. Với trường hợp này, người dùng có thể cân nhắc sử dụng phần mềm xem phong thủy 4 số cuối điện thoại. Tại … đội ngũ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phong thủy số học đã không ngừng nghiên cứu, phân tích và khảo nghiệm thuật toán kết hợp phong thủy tạo ra phần mềm tra 4 số cuối điện thoại. 

Phần mềm là thành tựu của những dày công nghiên cứu từ chuyên gia nên đảm bảo về việc giải nghĩa chi tiết, chính xác. Kết hợp với thuật toán nên thao tác xem phong thủy trở nên nhanh chóng, dễ dàng. Chỉ cần nhập thông tin về 4 số cuối điện thoại, ngay lập tức ứng dụng sẽ thực hiện luận giải hung cát của bộ số đuôi mà quý bạn đang quan tâm. Sử dụng phần mềm này, quý bạn tiết kiệm tối đa công việc luận số cuối của sim và không phải lo ngại về tính chính xác của kết quả. 

5. Giới thiệu một số cách xem sim phong thuỷ 4 số cuối nên tham khảo

a. Tra cứu 4 số cuối điện thoại theo ngũ hành

Cách tra 4 số cuối điện thoại này thực hiện phân tích ngũ hành của 4 con số cuối điện thoại. Nếu sự xuất hiện của con số thuộc ngũ hành tương sinh hoặc tương trợ bản mệnh nhiều hơn con số thuộc ngũ hành tương khắc thì đuôi 4 số cuối đó hợp bản mệnh chủ nhân. Trong đó, ngũ hành con số dựa vào Ma Phương Lạc Thư chia thành các trường hợp:

  • Con số ngũ hành Thổ: số 5, số 2, số 8

  • Con số ngũ hành Kim: số 6, số 7

  • Con số ngũ hành Thủy: số 1, số 0

  • Con số ngũ hành Mộc: số 4, số 3

  • Con số ngũ hành Hỏa: số 9

Trường hợp đặc biệt, mỗi con số thuộc một ngũ hành khác nhau, hoặc đồng thời có 2 ngũ hành cùng tỉ lệ thì ngũ hành chủ đạo của 4 số cuối điện thoại dựa vào ngũ hành của con số cuối cùng. 

Ví dụ: Số sim điện thoại là 0848547968, với 4 con số đuôi 7968 thì số 7 thuộc Kim, số 9 thuộc Hỏa, số 6 thuộc Kim, số 8 thuộc Thổ. Theo đó, tỷ lệ con số thuộc hành Kim nhiều hơn cả, đóng vai trò là ngũ hành chủ đạo của 4 con số cuối trong sim. Theo đó số sim 0848547968 có 4 số cuối điện thoại thuộc hành Kim, hợp với người có ngũ hành bản mệnh là Kim (mối quan hệ tương hỗ) hoặc người có bản mệnh thuộc Thủy (mối quan hệ tương sinh)

b. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại theo Du Niên

Ở cách chọn sim này dựa vào 4 cặp số trong sim điện thoại là cát tinh hay hung tinh. Nếu 4  số cuối là cát tinh thì ý nghĩa 4 số cuối điện thoại thể hiện ý nghĩa tốt đẹp và may mắn, ứng với cát tinh đó. Và ngược lại nếu các cặp số đuôi là hung tinh thì ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại thể hiện điều không may mắn, xui rủi, ứng theo ý nghĩa của hung tinh đó.

Ngoài ra, nếu 4 con số chia thành 2 cặp, có 1 cặp cát tinh và 1 cặp hung tinh thì luận ý nghĩa 4 số cuối theo cặp số cuối cùng. 

Ví dụ: Số điện thoại 0766107968, có 4 con số cuối là 7968, chia thành 2 cặp số là cặp 79 và cặp 68. Trong đó, cặp 79 ứng với hung tinh Ngũ Quỷ mang ý nghĩa về tình cảm thiếu thuận hòa, của cải tiêu tan, dễ vướng phải tai bay vạ gió. Còn cặp số 68 tương ứng với cát tinh Thiên Y, thể hiện ý nghĩa về vượng tiền bạc, có lộc đưa tới dư dả và nhiều cơ hội cho thăng tiến. Ví dụ này thuộc vào trường hợp đặc biệt, người dùng xem phong thủy sim 4 số cuối của sim 0766107968 có thể dựa theo ý nghĩa cặp số cuối thuộc Thiên Y để đưa ra ý nghĩa chung của cả đuôi số.

c. Xem 4 số cuối điện thoại theo quan niệm dân gian

c.1 Nguồn gốc và ý nghĩa của bói 4 số cuối điện thoại theo dân gian

+ Nguồn gốc: Đây là phương pháp có nguồn gốc từ quan niệm số đông trong dân gian. Bản chất xem xem hung cát 4 số cuối điện thoại theo phương pháp này chính là hình thức dịch nghĩa dựa trên sự ghép nối ý nghĩa của các con số. Theo quan niệm trong dân gian 3 số đầu đại diện cho quá khứ, 3 số giữa đại diện cho hiện tại, 4 số cuối đại diện cho tương lai. Do đó 4 số cuối của sim điện thoại ngoài thể hiện ý nghĩa tốt xấu của bản thân nó còn dự đoán tương lai đối với người dùng sim. Vì vậy, đây còn được coi là phương pháp luận tử vi qua số điện thoại.

+ Ý nghĩa: Đây là phương pháp tập trung vào dịch ý nghĩa tốt xấu của số sim hoặc luận tử vi qua 4 số cuối điện thoại. Tuy nhiên, phương pháp dịch này chưa có căn cứ rõ ràng minh bạch. Vì được dưa trên quan niệm cá nhân truyền lại nên số này có thể có ý nghĩa tốt xấu khác nhau, tùy theo quan niệm từng vùng miền.

c.2 Tra cứu 4 số cuối điện thoại theo quan niệm dân gian 

Để luận xem hung cát 4 số cuối điện thoại theo quan niệm dân gian cần nắm được các thông tin tương ứng với ý nghĩa từ 0-9. Theo Hán âm:

Số

Ý nghĩa

Số 0

Bắt đầu, không có gì

Số 1

Sinh, khởi, độc nhất vô nhị, độc nhất

Số 2

Mãi mãi, bền lâu

Số 3

Tiền bạc, tiền đồ, tài vật

Số 4

Cái chết, bốn mùa trong năm

Số 5

Phúc, sự sinh sôi nảy nở, sinh

Số 6

Tiền tài, lợi lộc

Số 7

Tài, tài năng, thất

Số 8

Phát đạt, bát

Số 9

Trường cửu, trường thọ, mãi mãi, bền lâu

 

Đây là phương pháp xem sim căn cứ vào luận nghĩa của quan niệm dân gian cho 4 số cuối điện thoại. Mỗi con số trong bộ cuối sim đều mang những ý nghĩa nhất định. Việc luận giải phong thủy sim 4 số cuối sẽ ghép lại được ý nghĩa đuôi sim là may hay khó, cát hay hung. Nổi bật là một số bộ:

  • Đuôi sim 0578: Tức là không có năm nào chịu cảnh thất bát, may hên suốt đời. Ví dụ như số sim  0945010578, 0399130578, 0388490578,...

  • Đuôi sim 0404: Không bao giờ là thất thế, mất mát hay xui vận. Ví dụ như số sim 0796040404, 0346940404, 0769840404, 0879640404,...

  • Đuôi sim 1368: Có nghĩa là sinh sôi nảy nở, tiền bạc rủng rỉnh và lộc tài đưa tới. Ví dụ như số sim 0898081368, 0905431368, 0988721368, 0825551368,...

  • Đuôi sim 1486: Một năm đủ bốn mùa phát đạt và có lộc. Ví dụ như số sim 0918931486, 0886011486, 0908621486, 0926541486

  • Đuôi sim 1616: Không ngừng sinh ra lộc lá. Ví dụ như số sim 0528161616, 0824161616, 0868161616, 0353391616,...

  • Đuôi sim 3333: Toàn tài hanh thông. Ví dụ như số sim 0762803333, 0762863333, 0762883333, 0768263333, 0866563333,...

  • Đuôi sim 3689: Vừa có tiền bạc, vừa có lộc lá phát đạt trường cửu. Ví dụ như số sim: 0766093689, 0945063689, 0343033689, 0868053689,...

  • Đuôi sim 5483: Cả năm bốn mùa đều may mắn và phát tài. Ví dụ như số sim 0763605483, 0931905483, 0763635483,...

  • Đuôi sim 8386: Phát tài thêm phần phát lộc, hội tụ thành công. Ví dụ như số sim 0888718386, 0921668386, 0967718386, 0852838386,...

  • Đuôi sim 8689: Phát lộc, phát cả công danh, trường cửu vững bền. Ví dụ như số sim: 0327138689, 0849.838.689, 0823838689, 0786838689,...

  • Đuôi sim 8899: Ý nghĩa về đại phát và đại quyền, sức mạnh muôn đời. Ví dụ như số sim: 0817908899, 0707.78.8899, 0853268899, 0859868899

  • Đuôi sim 9996: Lộc tài bền vững, may mắn gõ cửa và quyền uy đỉnh cao. Ví dụ như số sim 0844999996, 0868969996, 0777169996, 0375769996,…

6. Sim có ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại may mắn không nên bỏ qua 

a. Danh sách phong thủy 4 số cuối điện thoại đại cát đại lợi theo cách bói sim chia 80

Khi luận ý nghĩa hung cát qua 4 số đuôi bằng phương pháp chia 80 quý bạn không nên bỏ qua những số đuôi có ý nghĩa Cát đặc biệt là số sim đuôi có ý nghĩa đại cát ứng với kết quả số dư là 0, 3, 5, 16, 18, 23, 28, 30, 31, 38, 40, 46, 47, 66, 78. Cụ thể như sau:

a.1 Bốn số đuôi điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về công danh sự nghiệp

Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp mọi việc trôi chảy( Ứng với 18- Đại hanh)

1058

2338

3618

4898

6178

7458

8738

1138

2418

3698

4978

6258

7538

8818

1218

2498

3778

5058

6338

7618

8898

1298

2578

3858

5138

6418

7698

8978

1378

2658

3938

5218

6498

7778

9058

1458

2738

4018

5298

6578

7858

9138

1538

2818

4098

5378

6658

7938

9218

1618

2898

4178

5458

6738

8018

9298

1698

2978

4258

5538

6818

8098

9378

1778

3058

4338

5618

6898

8178

9458

1858

3138

4418

5698

6978

8258

9538

1938

3218

4498

5778

7058

8338

9618

2018

3298

4578

5858

7138

8418

9698

2098

3378

4658

5938

7218

8498

9778

2178

3458

4738

6018

7298

8578

9858

2258

3538

4818

6098

7378

8658

9938


 

Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp mọi việc nhanh chóng( Ứng với 28- Đại hanh)

1148

2428

3708

4988

6268

7548

8828

1228

2508

3788

5068

6348

7628

8908

1308

2588

3868

5148

6428

7708

8988

1388

2668

3948

5228

6508

7788

9068

1468

2748

4028

5308

6588

7868

9148

1548

2828

4108

5388

6668

7948

9228

1628

2908

4188

5468

6748

8028

9308

1708

2988

4268

5548

6828

8108

9388

1788

3068

4348

5628

6908

8188

9468

1868

3148

4428

5708

6988

8268

9548

1948

3228

4508

5788

7068

8348

9628

2028

3308

4588

5868

7148

8428

9708

2108

3388

4668

5948

7228

8508

9788

2188

3468

4748

6028

7308

8588

9868

2268

3548

4828

6108

7388

8668

9948

2348

3628

4908

6188

7468

8748

 


 

Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp sự nghiệp lên như diều gặp gió( Ứng với 31- Đại cát)

1071

2351

3631

4911

6191

7471

8751

1151

2431

3711

4991

6271

7551

8831

1231

2511

3791

5071

6351

7631

8911

1311

2591

3871

5151

6431

7711

8991

1391

2671

3951

5231

6511

7791

9071

1471

2751

4031

5311

6591

7871

9151

1551

2831

4111

5391

6671

7951

9231

1631

2911

4191

5471

6751

8031

9311

1711

2991

4271

5551

6831

8111

9391

1791

3071

4351

5631

6911

8191

9471

1871

3151

4431

5711

6991

8271

9551

1951

3231

4511

5791

7071

8351

9631

2031

3311

4591

5871

7151

8431

9711

2111

3391

4671

5951

7231

8511

9791

2191

3471

4751

6031

7311

8591

9871

2271

3551

4831

6111

7391

8671

9951

 

Danh sách 4 số cuối điện thoại mang đến may mắn về danh và lợi( Ứng với 16- Đại Cát)

1056

2336

3616

4896

6176

7456

8736

1136

2416

3696

4976

6256

7536

8816

1216

2496

3776

5056

6336

7616

8896

1296

2576

3856

5136

6416

7696

8976

1376

2656

3936

5216

6496

7776

9056

1456

2736

4016

5296

6576

7856

9136

1536

2816

4096

5376

6656

7936

9216

1616

2896

4176

5456

6736

8016

9296

1696

2976

4256

5536

6816

8096

9376

1776

3056

4336

5616

6896

8176

9456

1856

3136

4416

5696

6976

8256

9536

1936

3216

4496

5776

7056

8336

9616

2016

3296

4576

5856

7136

8416

9696

2096

3376

4656

5936

7216

8496

9776

2176

3456

4736

6016

7296

8576

9856

2256

3536

4816

6096

7376

8656

9936

 

Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp đại nghiệp ắt thành( Ứng với 23- Đại lợi)

1063

2343

3623

4903

6183

7463

8743

1143

2423

3703

4983

6263

7543

8823

1223

2503

3783

5063

6343

7623

8903

1303

2583

3863

5143

6423

7703

8983

1383

2663

3943

5223

6503

7783

9063

1463

2743

4023

5303

6583

7863

9143

1543

2823

4103

5383

6663

7943

9223

1623

2903

4183

5463

6743

8023

9303

1703

2983

4263

5543

6823

8103

9383

1783

3063

4343

5623

6903

8183

9463

1863

3143

4423

5703

6983

8263

9543

1943

3223

4503

5783

7063

8343

9623

2023

3303

4583

5863

7143

8423

9703

2103

3383

4663

5943

7223

8503

9783

2183

3463

4743

6023

7303

8583

9863

2263

3543

4823

6103

7383

8663

9943


 

Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp công danh rộng mở( Ứng với 38- Đại cát)

1078

2358

3638

4918

6198

7478

8758

1158

2438

3718

4998

6278

7558

8838

1238

2518

3798

5078

6358

7638

8918

1318

2598

3878

5158

6438

7718

8998

1398

2678

3958

5238

6518

7798

9078

1478

2758

4038

5318

6598

7878

9158

1558

2838

4118

5398

6678

7958

9238

1638

2918

4198

5478

6758

8038

9318

1718

2998

4278

5558

6838

8118

9398

1798

3078

4358

5638

6918

8198

9478

1878

3158

4438

5718

6998

8278

9558

1958

3238

4518

5798

7078

8358

9638

2038

3318

4598

5878

7158

8438

9718

2118

3398

4678

5958

7238

8518

9798

2198

3478

4758

6038

7318

8598

9878

2278

3558

4838

6118

7398

8678

9958

 

Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp danh lợi thành công đều có( Ứng với 47- Đại cát)

1007

2287

3567

4847

6127

7407

8687

1087

2367

3647

4927

6207

7487

8767

1167

2447

3727

5007

6287

7567

8847

1247

2527

3807

5087

6367

7647

8927

1327

2607

3887

5167

6447

7727

9007

1407

2687

3967

5247

6527

7807

9087

1487

2767

4047

5327

6607

7887

9167

1567

2847

4127

5407

6687

7967

9247

1647

2927

4207

5487

6767

8047

9327

1727

3007

4287

5567

6847

8127

9407

1807

3087

4367

5647

6927

8207

9487

1887

3167

4447

5727

7007

8287

9567

1967

3247

4527

5807

7087

8367

9647

2047

3327

4607

5887

7167

8447

9727

2127

3407

4687

5967

7247

8527

9807

2207

3487

4767

6047

7327

8607

9887

 

 

 

 

 

 

9967

 

a.2 Tra 4 số cuối điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về tài lộc

Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp việc làm ăn tấn tài tấn lộc( Ứng với 5- Đại Lộc)

1045

2325

3605

4885

6165

7445

8725

1125

2405

3685

4965

6245

7525

8805

1205

2485

3765

5045

6325

7605

8885

1285

2565

3845

5125

6405

7685

8965

1365

2645

3925

5205

6485

7765

9045

1445

2725

4005

5285

6565

7845

9125

1525

2805

4085

5365

6645

7925

9205

1605

2885

4165

5445

6725

8005

9285

1685

2965

4245

5525

6805

8085

9365

1765

3045

4325

5605

6885

8165

9445

1845

3125

4405

5685

6965

8245

9525

1925

3205

4485

5765

7045

8325

9605

2005

3285

4565

5845

7125

8405

9685

2085

3365

4645

5925

7205

8485

9765

2165

3445

4725

6005

7285

8565

9845

2245

3525

4805

6085

7365

8645

9925


 

Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý (Ứng với 40 - Đại cát)

1000

2280

3560

4840

6120

7400

8680

1080

2360

3640

4920

6200

7480

8760

1160

2440

3720

5000

6280

7560

8840

1240

2520

3800

5080

6360

7640

8920

1320

2600

3880

5160

6440

7720

9000

1400

2680

3960

5240

6520

7800

9080

1480

2760

4040

5320

6600

7880

9160

1560

2840

4120

5400

6680

7960

9240

1640

2920

4200

5480

6760

8040

9320

1720

3000

4280

5560

6840

8120

9400

1800

3080

4360

5640

6920

8200

9480

1880

3160

4440

5720

7000

8280

9560

1960

3240

4520

5800

7080

8360

9640

2040

3320

4600

5880

7160

8440

9720

2120

3400

4680

5960

7240

8520

9800

2200

3480

4760

6040

7320

8600

9880


 

Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp vạn sự thuận lợi, may mắn (Ứng với 3- Đại lợi)

1043

2323

3603

4883

6163

7443

8723

1123

2403

3683

4963

6243

7523

8803

1203

2483

3763

5043

6323

7603

8883

1283

2563

3843

5123

6403

7683

8963

1363

2643

3923

5203

6483

7763

9043

1443

2723

4003

5283

6563

7843

9123

1523

2803

4083

5363

6643

7923

9203

1603

2883

4163

5443

6723

8003

9283

1683

2963

4243

5523

6803

8083

9363

1763

3043

4323

5603

6883

8163

9443

1843

3123

4403

5683

6963

8243

9523

1923

3203

4483

5763

7043

8323

9603

2003

3283

4563

5843

7123

8403

9683

2083

3363

4643

5923

7203

8483

9763

2163

3443

4723

6003

7283

8563

9843

2243

3523

4803

6083

7363

8643

9923


 

Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành( Ứng với 78- Đại cát)

1118

2398

3678

4958

6238

7518

8798

1198

2478

3758

5038

6318

7598

8878

1278

2558

3838

5118

6398

7678

8958

1358

2638

3918

5198

6478

7758

9038

1438

2718

3998

5278

6558

7838

9118

1518

2798

4078

5358

6638

7918

9198

1598

2878

4158

5438

6718

7998

9278

1678

2958

4238

5518

6798

8078

9358

1758

3038

4318

5598

6878

8158

9438

1838

3118

4398

5678

6958

8238

9518

1918

3198

4478

5758

7038

8318

9598

1998

3278

4558

5838

7118

8398

9678

2078

3358

4638

5918

7198

8478

9758

2158

3438

4718

5998

7278

8558

9838

2238

3518

4798

6078

7358

8638

9918

2318

3598

4878

6158

7438

8718

9998

a.3 Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về tình duyên gia đạo

Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp đại sự thành( Ứng với 30- Đại hanh)

1070

2350

3630

4910

6190

7470

8750

1150

2430

3710

4990

6270

7550

8830

1230

2510

3790

5070

6350

7630

8910

1310

2590

3870

5150

6430

7710

8990

1390

2670

3950

5230

6510

7790

9070

1470

2750

4030

5310

6590

7870

9150

1550

2830

4110

5390

6670

7950

9230

1630

2910

4190

5470

6750

8030

9310

1710

2990

4270

5550

6830

8110

9390

1790

3070

4350

5630

6910

8190

9470

1870

3150

4430

5710

6990

8270

9550

1950

3230

4510

5790

7070

8350

9630

2030

3310

4590

5870

7150

8430

9710

2110

3390

4670

5950

7230

8510

9790

2190

3470

4750

6030

7310

8590

9870

2270

3550

4830

6110

7390

8670

9950

 

Danh sách đuôi 4 số điện thoại mang lại thành công rực rỡ( Ứng với 0- Đại cát)

1040

2320

3600

4880

6160

7440

8720

1120

2400

3680

4960

6240

7520

8800

1200

2480

3760

5040

6320

7600

8880

1280

2560

3840

5120

6400

7680

8960

1360

2640

3920

5200

6480

7760

9040

1440

2720

4000

5280

6560

7840

9120

1520

2800

4080

5360

6640

7920

9200

1600

2880

4160

5440

6720

8000

9280

1680

2960

4240

5520

6800

8080

9360

1760

3040

4320

5600

6880

8160

9440

1840

3120

4400

5680

6960

8240

9520

1920

3200

4480

5760

7040

8320

 

2000

3280

4560

5840

7120

8400

 

2080

3360

4640

5920

7200

8480

 

2160

3440

4720

6000

7280

8560

 

2240

3520

4800

6080

7360

8640

 


 

Danh sách đuôi 4 số điện thoại phù trợ thành công( Ứng với 46- Đại cát)

1006

2286

3566

4846

6126

7406

8686

1086

2366

3646

4926

6206

7486

8766

1166

2446

3726

5006

6286

7566

8846

1246

2526

3806

5086

6366

7646

8926

1326

2606

3886

5166

6446

7726

9006

1406

2686

3966

5246

6526

7806

9086

1486

2766

4046

5326

6606

7886

9166

1566

2846

4126

5406

6686

7966

9246

1646

2926

4206

5486

6766

8046

9326

1726

3006

4286

5566

6846

8126

9406

1806

3086

4366

5646

6926

8206

9486

1886

3166

4446

5726

7006

8286

9566

1966

3246

4526

5806

7086

8366

9646

2046

3326

4606

5886

7166

8446

9726

2126

3406

4686

5966

7246

8526

9806

2206

3486

4766

6046

7326

8606

9886

 

 

 

 

 

 

9966


 

Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp vạn sự như ý - Tỷ sự như mơ( Ứng với - Đại cát)

1026

2306

3586

4866

6146

7426

8706

1106

2386

3666

4946

6226

7506

8786

1186

2466

3746

5026

6306

7586

8866

1266

2546

3826

5106

6386

7666

8946

1346

2626

3906

5186

6466

7746

9026

1426

2706

3986

5266

6546

7826

9106

1506

2786

4066

5346

6626

7906

9186

1586

2866

4146

5426

6706

7986

9266

1666

2946

4226

5506

6786

8066

9346

1746

3026

4306

5586

6866

8146

9426

1826

3106

4386

5666

6946

8226

9506

1906

3186

4466

5746

7026

8306

9586

1986

3266

4546

5826

7106

8386

9666

2066

3346

4626

5906

7186

8466

9746

2146

3426

4706

5986

7266

8546

9826

2226

3506

4786

6066

7346

8626

9906

 

 

 

 

 

 

9986

Ngoài ra, theo phương pháp này các số có kết quả ứng với 42, 43, 51, 56, 62, 64, 67, 72, 76, 1, 6, 7, 8, 11, 13, 15, 17, 21, 24, 25, 27, 32, 36 cũng mang đến cát lành. Để xác định xem số điện thoại của mình có phải số cát lành không quý bạn có thể áp dụng cách tính đã được hướng dẫn tại phần 1. Đối với quý bạn đang có nhu cầu mua sim số đẹp dễ nhớ có thể tham khảo các đuôi số đặc biệt sau:

Số

Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại tương ứng

Số

Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại tương ứng

1221

Chuyên tâm ắt sẽ thành

4411

Được người trọng vọng

1368

Qua được gian nan sẽ có thành công

4488

Qua được gian nan sẽ có thành công

1516

Khổ qua, thuận lợi ắt tới

4567

Mọi sự bình an

1771

Được người trọng vọng

4888

Qua được gian nan sẽ có thành công

1777

Quý nhân trợ giúp

5775

Nhất định được hưng vượng

2211

Thành công dẫn lối

5777

Quý nhân trợ giúp

2222

Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công

6006

Có được lộc trời, thành công tới

2888

Qua được gian nan sẽ có thành công

6886

Có được lộc trời, thành công tới

3003

Thành công tự đến thuận thời thiên

6888

Qua được gian nan sẽ có thành công

3232

Thịnh vượng đến nhờ trí dũng

7272

Mọi việc ắt cát tường

3322

Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi

7447

Mọi sự bình an

3344

Thành công tự đến, giữ được sẽ an

7777

Quý nhân trợ giúp

3366

Có được lộc trời, thành công tới

8008

Qua được gian nan sẽ có thành công

3377

Quý nhân trợ giúp

8181

Chuyên tâm ắt sẽ thành

3535

Nhất định được hưng vượng

8222

Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công

3636

Thuận buồm xuôi gió

8282

Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi

3773

Được người kính trọng

8333

Được người kính trọng

3777

Quý nhân trợ giúp

8682

Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi

4222

Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công

8683

Thành công tự đến thuận thời thiên

4224

Thành công tự đến, giữ được sẽ an

8888

Qua được gian nan sẽ có thành công

4333

Được người kính trọng

9777

Quý nhân trợ giúp

b. Danh sách ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại may mắn theo mệnh 

Theo phương pháp này, số sim điện thoại tốt mang lại may mắn cát lành là những số sim có đuôi 4 số cùng ngũ hành thuộc ngũ hành tương hợp với mệnh.

Theo ngũ hành sinh khắc

  • Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Kim là đuôi số chỉ chứa số 2, 5, 8 hoặc chỉ chứa 6 và 7. Ví dụ 4 số cuối điện thoại là 2588 hoặc 6677

  • Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Mộc là đuôi số chỉ chứa số 1 hoặc chỉ chứ số 3 và số 4. Ví dụ 1111, 3344, 3334...

  • Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Thủy là đuôi số chỉ chứa số 1 hoặc chỉ chứa số 6 và 7. Ví dụ: đuôi số 7776, 1111...

  • Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Hỏa là đuôi số chỉ chứa số 9 hoặc chỉ chứa số 3 và 4. Ví dụ: 3434, 9999….

  • Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Thổ là đuôi số chỉ chứa số 9 hoặc chứa các số 2, 5, 8. Ví dụ số 2258, 9999....

7. Vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?

Dù tra cứu 4 số cuối điện thoại theo phương pháp nào thì đều hướng đến phân loại số sim tốt hay xấu đối, mang lại cát khí cho người sử dụng hay không. Theo đó, Tùy vào từng phương pháp đánh giá sẽ có những số điện thoại đặc biệt xấu mà quý bạn nên biết.

a. Nếu chia 80 thì nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?

Theo phương pháp này, số điện thoại có kết quả cuối cùng ứng với các con số được kết quả là Đại Hung và Hung thì không nên sử dụng. Đặc biệt cần vứt ngay nếu số sim được kết quả là Đại Hung. Theo đó:

Nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối có kết quả có kết quả tương ứng với 20- đại hung, chi tiết trong bảng tra sau:

Danh sách đuôi 4 số điện thoại có ý nghĩa: Gian nan luôn có, trăm sự không thành, tiến thoái lưỡng nan, có tai họa máu chảy, khó được bình an.( Đại Hung)

1060

2340

3620

4900

6180

7460

8740

1140

2420

3700

4980

6260

7540

8820

1220

2500

3780

5060

6340

7620

8900

1300

2580

3860

5140

6420

7700

8980

1380

2660

3940

5220

6500

7780

9060

1460

2740

4020

5300

6580

7860

9140

1540

2820

4100

5380

6660

7940

9220

1620

2900

4180

5460

6740

8020

9300

1700

2980

4260

5540

6820

8100

9380

1780

3060

4340

5620

6900

8180

9460

1860

3140

4420

5700

6980

8260

9540

1940

3220

4500

5780

7060

8340

9620

2020

3300

4580

5860

7140

8420

9700

2100

3380

4660

5940

7220

8500

9780

2180

3460

4740

6020

7300

8580

9860

2260

3540

4820

6100

7380

8660

9940

  • Nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối có kết quả tương ứng với 55- đại hung, chi tiết trong bảng tra sau:

Danh sách đuôi 4 số điện thoại có ý nghĩa: Mọi chuyện đều không tốt, sức khỏe kém, có thể đoản mệnh, cô độc và đại nghiệp thường đứt gánh giữa đường, dễ phá sản- Đại Hung

1015

2295

3575

4855

6135

7415

8695

1095

2375

3655

4935

6215

7495

8775

1175

2455

3735

5015

6295

7575

8855

1255

2535

3815

5095

6375

7655

8935

1335

2615

3895

5175

6455

7735

9015

1415

2695

3975

5255

6535

7815

9095

1495

2775

4055

5335

6615

7895

9175

1575

2855

4135

5415

6695

7975

9255

1655

2935

4215

5495

6775

8055

9335

1735

3015

4295

5575

6855

8135

9415

1815

3095

4375

5655

6935

8215

9495

1895

3175

4455

5735

7015

8295

9575

1975

3255

4535

5815

7095

8375

9655

2055

3335

4615

5895

7175

8455

9735

2135

3415

4695

5975

7255

8535

9815

2215

3495

4775

6055

7335

8615

9975

 

 

 

 

 

 

9895

b. Theo ngũ hành thì nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào? 

Theo ngũ hành, số sim được coi là không tốt khi có ngũ hành tương khắc với ngũ hành bản mệnh. Do đó, khi xem 4 số cuối điện thoại theo ngũ hành mà kết quả tất cả 4 số đuôi đều thuộc ngũ hành khắc với bản mệnh thì nên vứt ngay. Cụ thể:

  • Đối với người mệnh Kim: Theo phương pháp này, số 9999 mặc dù là con số đặc biệt đẹp và dễ nhớ nhưng lại là con số vứt đi đối với người mệnh Kim

  • Đối với người mệnh Mộc: Nên vứt ngay nếu sim có 4 số đuôi là 7777, 6777, 6677, 6667, 6666, 6767, 7666, 7766, 7776, 7676.

  • Người mệnh Thủy: Nên vứt ngay nếu sim có 4 số đuôi là 2225, 2255, 2555,5555, 2228, 2288, 2888, 8888, 5552, 5522, 5222, 2222, 5558, 5588, 5888, 8882, 8822, 8222, 8885, 8855, 8555

  • Người mệnh Hỏa: Nên vứt ngay nếu sim có 4 số đuôi là 1111

  • Người mệnh Thổ: Nên vứt ngay nếu sim có 4 số đuôi là 3444, 3344, 3444, 4444, 4333, 4433, 4443

c. Theo dân gian, nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?

Dưới đây là danh sách những số sim có 4 số cuối điện thoại xấu theo quan niệm dân gian:

  • 6578: 6 năm thất bát

  • 7749: Song thần tử mãi- Con số của sự chết chóc

  • 0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)

  • 0309: Không tiền tài, không sức khỏe- Thể hiện sự bất tài vô dụng

  • 0378: Phong ba bão táp

  • 7308: Bất tài không phát

  • 7306: Bất tài không lộc

  • 5555: 5 năm nằm ngủ- người mất ý thức- thực vật

8. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại có nắm được hậu vận không? 

Cách xem 4 số cuối điện thoại theo các phương diện quan trọng cuộc đời là tình duyên và công danh được sử dụng khá phổ biến. Phương pháp này thực hiện lấy tổng 4 số cuối của điện thoại rồi chia cho 4. Kết quả ra bao nhiêu thì tương ứng với ý nghĩa đó.
Dưới đây là nội dung tổng hợp của 10 kết quả sau khi thực hiện phép tính theo công thức trên:

a. Tra cứu 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 0

- Tình yêu: Chủ về khó khăn, dễ bỏ dở giữa chừng hoặc công việc của vợ chồng không được kết quả tốt đẹp

- Công danh: Có thăng có trầm, cần người trợ giúp mới duy trì được an ổn

b. Phong thủy 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 1

- Tình yêu: Được kết quả viên mãn cuối cùng nhưng cũng phải trải qua không ít khó khăn

- Công danh: Thăng tiến về công danh, dễ đạt được thành tựu hoặc vị trí xã hội

c. Xem 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 2

- Tình yêu: Gặp phải khó khăn ban đầu nhưng sau gia đình tình cảm tốt, hạnh phúc và viên mãn

- Công danh: Công việc trung bình, không kỳ vọng kết quả quá tốt nhưng cũng ở mức ổn

d. Phong thủy 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 3

- Tình yêu: Bản thân không nghiêm túc trong các mối quan hệ, nhanh chán

- Công danh: Chủ về người có tài ngoại giao tốt, sự nghiệp may mắn và nhiều triển vọng

e. Bói sim 4 số cuối - Kết quả bằng 4

- Tình yêu: Nghiêm túc và có chính kiến trong chuyện tình cảm. Tuy nhiên chưa được bạo dạn

- Công danh: Công danh không ngừng thăng tiến

f. Phong thủy 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 5

- Tình yêu: Nhiều may mắn đưa tới cho chuyện tình cảm

- Công danh: Sự nghiệp nhiều vất vả, khó giữ thành quả được bền lâu

g. Tra 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 6

- Tình yêu: Không quan tâm nhiều về vấn đề liên quan tới tình cảm

- Công danh: Công danh ít khi có sự thay đổi, về hậu vận sẽ chuyển biến tốt lên

h. Phong thủy 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 7

- Tình yêu: Khả năng cao kết hôn muộn, nhiều khi rơi vào tình trạng buồn tủi

- Công danh: Mọi việc nên tính toán kỹ lưỡng để tránh thất bại

j. Tra cứu 4 số cuối điện thoại- Kết quả bằng 8

- Tình yêu: Người này dễ có thay đổi về chuyện tình cảm, dễ yêu cũng dễ bỏ

- Công danh: Nhiều thành công đưa tới cho sự nghiệp công danh

k. Xem hung cát 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 9

- Tình yêu: Hôn nhân viên mãn, coi trọng chuyện tình cảm và mối quan hệ gia đạo

- Công danh: Lúc thuận lúc lại trắc trở, thất bại khó tránh nhưng sau cố gắng sẽ được như ý

NHẬN XÉT: Cách xem bói 4 số cuối điện thoại đoán hậu vận chỉ mang tính chất giải trí. Người dùng không nên ứng dụng để xem hay chọn sim vì dễ dẫn tới kết quả sai lệch. Ngoài ra nếu muốn xem hậu vận chuyển biến ra sao, người dùng nên dựa vào lá số theo bát tự ngày sinh để có được dự đoán chính xác. 

Xem 4 số cuối điện thoại là mong muốn của không ít người dùng. Vì thế trong bài viết này chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ các phương pháp xem phong thủy 4 số cuối điện thoại được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hy vọng với thông tin này người dùng có thể dễ dàng luận giải phong thủy sim 4 số cuối điện thoại bản thân đang quan tâm.

Ngoài ra nội dung này còn giải đáp những bộ từ khóa sau:

  • bốn số cuối điện thoại

  • xem bói 4 số cuối điện thoại

  • xem sim 4 số cuối

  • kiểm tra 4 số cuối điện thoại

  • bói 4 số cuối điện thoại

  • ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại

  • phong thủy 4 số đuôi điện thoại

  • tử vi 4 số cuối điện thoại

  • 4 số cuối điện thoại phong thủy

  • phong thủy số điện thoại 4 số cuối

  • giải mã 4 số cuối điện thoại

  • xem phong thủy 4 số cuối điện thoại

  • xem phong thủy sim 4 số cuối

  • phong thủy 4 số điện thoại

  • xem 4 số cuối số điện thoại

Tác giả: Trần Lãng

Tôi là Trần Lãng, một chuyên gia có kinh nghiệp 20 năm trong lĩnh vực phong thủy, tử vi. Hiện tôi là Master - cố vấn nội dung tại Xemboisim.vn với vai trò phân tích, đánh giá, cung cấp những thông tin xoay quanh phong thủy, tử vi và đặc biệt là sim phong thủy.

Tìm sim ngày tháng năm sinh

Nhập ngày sinh của bạn theo dương lịch

      

Sim phong thủy hợp tuổi

Lịch vạn niên

Tháng 10 năm 2024
31
Thứ năm
Giờ hoàng đạo
Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
29
9/2024 (ÂL)
Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Giáp Tuất
Năm: Giáp Thìn
sp_phone
sp_zalo
sp_messenger
sp_deleteall