Bói phong thủy 4 số cuối điện thoại và cảnh báo nên vứt sim đuôi nào?
MỤC LỤC
- 1. Tại sao phong thủy 4 số cuối điện thoại lại quan trọng?2. Nguyên tắc xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác3. Cách xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác4. Phần mềm xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác5. Giới thiệu một số cách xem sim phong thuỷ 4 số cuối nên tham khảo6. Sim có ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại may mắn không nên bỏ qua 7. Vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?8. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại có nắm được hậu vận không?
Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại được xem là phương pháp đánh giá hàm chứa giá trị hung hay cát. Vì thế, đối với không ít người dùng, việc luận được ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại giúp khai phá được nhiều thông tin thú vị và giúp người dùng có được sự lựa chọn tiếp tục sử dụng hay loại bỏ ngay một số sim.
1. Tại sao phong thủy 4 số cuối điện thoại lại quan trọng?
Mỗi số điện thoại đều có 4 con số mang những ý nghĩa khác nhau. Luận được sim phong thuỷ 4 số cuối người dùng sẽ nắm được ý nghĩa ẩn sâu trong của số sim. Bởi lẽ phương pháp này dễ thực hiện nên được sử dụng khá phổ biến. Nhiều người thông qua phương pháp này để tìm ra số sim may mắn cho bản thân. Đồng thời người dùng cũng nhận được số sim mang ý nghĩa xấu để chủ động trong việc sử dụng sim.
Trong một số quan điểm thì tra cứu 4 số cuối điện thoại còn cho biết những dự đoán cho công việc trong tương lai. Vì thế, khi nắm được ý nghĩa này người dùng dễ dàng hơn trong chọn được số sim mang tới cát lợi cho mong cầu cũng như mục đích công việc của bản thân. Theo đó, trước khi chọn sim điện thoại, không ít người dùng không thể bỏ qua việc quan trọng là tra 4 số cuối điện thoại.
2. Nguyên tắc xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác
Nguyên tắc tra cứu 4 số cuối điện thoại chính xác là dựa theo 80 con số phong thủy và kinh dịch. Trong đó:
-
Sim phong thuỷ 4 số cuối theo 80 con số phong thủy:
Đây là phương pháp xem 4 số cuối điện thoại được cái biến từ phương pháp ngũ cách trong môn học Danh Tính Học (bộ môn tính phong thủy dựa trên họ và tên của con người). Tính danh học là hệ tư tưởng của Trung Quốc xưa được nghiên cứu bởi các bậc tiên hiền. Học thuật này nghiên cứu về âm dương, quái tượng, nét bút, ngũ hành, hình nghĩa ý trong họ tên của con người.
Người ta dùng bộ môn này tính ra được số lý ngũ hành, phối hợp giữa chữ lót, họ và tên của người, tổng thể lại luận được cuộc đời của người đó. Kết quả tìm được tổng thể là 81 linh số cát sao. Từ đó biết được tên họ vào trường hợp số lý đẹp nhất.
Sau này theo thời gian thì Danh Tính Học được xem là nguồn gốc của việc xem phong thủy sim 4 số cuối của điện thoại. Tuy nhiên, phương pháp này chỉ tận dụng 80 linh số chứ không sử dụng 81 linh số như Danh Tính Học. 80 linh số mang những ý nghĩa khác nhau, đưa ra tương ứng là 80 ý nghĩa khác nhau cho các công việc khác nhau.
-
Phong thủy 4 số cuối điện thoại theo Kinh Dịch:
Đây là hệ tư tưởng triết học cổ trong nền văn hóa của Trung Quốc xưa. Phương pháp này dựa vào sự vận động của vũ trụ thông qua Âm và Dương để tạo nên hào âm với nét đứt và hào dương với nét liền. Điều này giúp thâu tóm được sự phát triển của vạn vật, giúp người dùng đoán biết tương lai biến hóa của muôn loài.
Ở cách dịch ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại theo phương pháp kinh dịch cho kết quả luận tương ứng với ý nghĩa của quẻ. Theo đó quẻ dịch mang ý nghĩa cát thì sim đó mang ý nghĩa tốt đẹp cho công việc tương ứng. Quẻ dịch sim bình hòa thì sim điện thoại mang ý nghĩa trung bình. Còn nếu quẻ dịch sim hung thì sim điện thoại hàm chứa ý nghĩa hung xấu, bất lợi.
3. Cách xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác
a. Tra cứu 4 số cuối điện thoại theo 80 con số phong thủy
Để xem 4 số cuối điện thoại theo linh số người dùng thực hiện tuần tự theo các bước như sau:
Bước 1: Lấy 4 số cuối điện thoại chia cho 80
Bước 2: Kết quả nhận được bỏ đi phần nguyên, dùng phần thập phân rồi nhân với 80
Bước 3: Sử dụng kết quả tính được ở bước 2 đem đối chiếu với ý nghĩa 80 linh số để biết được hung hay cát.
Kết quả đối chiếu sẽ rơi vào 1 trong 5 trường hợp đại cát, cát, bình hòa, hung và đại hung. Cụ thể trình bày như sau:
-
Kết quả đối chiếu có ý nghĩa đại cát hay cát thì thể hiện sự may mắn. Ý nghĩa sử dụng là mang tới những tốt đẹp cho người dùng. Đó là may mắn về tiền bạc, hanh thông sự nghiệp, hay kinh doanh phát đạt… Ví dụ như:
-
Linh số 1 (cát) ý nghĩa về thành công đưa tới cho sự nghiệp
-
Linh số 3 (đại cát) ứng với ý nghĩa thuận lợi và hanh thông trọn đời
-
Linh số 8 (cát): Vượt qua khó khăn sẽ gặt hái được thành công
-
Linh số 16 (đại cát): Có được cả danh và lợi
-
Linh số 28 (đại cát): Thăng tiến sự nghiệp nhanh chóng
-
Linh số 42 (cát): Nếu nhẫn nhìn thì thành công đang tới
-
Linh số 46 (đại cát): Quý nhân giúp đỡ, thành công nhanh tới
-
Linh số 51 (cát): May mắn hanh thông
-
v…v…
Kết quả đối chiếu có ý nghĩa bình hòa tức là sim mang ý nghĩa trung bình. Vì thế dùng sim mọi sự an ổn, dù không quá may mắn nhưng bất lợi cũng không gặp phải. Ví dụ như:
-
Linh số 2 (bình hòa) tương ứng với ý nghĩa cuộc đời nhiều biến cố nhưng an nhàn ở hậu vận
-
Linh số 37 (bình hòa): ý nghĩa về danh có thể toại nhưng lợi thì không
-
Linh số 48 (bình hòa): Trong cát lại gặp phải hung, nhưng trong hung cũng có cát
-
Linh số 53 (bình hòa): Bản thân cố gắng nhiều nhưng kết quả không được như kỳ vọng
-
Linh số 65 (bình hòa): Không hòa thuận trong gia đạo, cẩn thận trong việc tin tưởng người khác
-
Linh số 71 (bình hòa): Dù dễ có nhưng cũng dễ mất
-
Linh số 77 (bình hòa): Dù được hay mất thì đều đã được định sẵn
-
v…v…
Kết quả đối chiếu có ý nghĩa hung hay đại hung thì đều nên tránh sử dụng, bởi lợi không thấy, hại khó tránh. Ví dụ như:
-
Linh số 4 (hung): Thể hiện số vận nhiều đau khổ, tiền đồ không may mắn
-
Linh số 10 (hung): Mọi mục tiêu khó đạt, cuộc sống không đến đâu
-
Linh số 20 (đại hung): Nhiều gian khó, vất vả cho các công việc
-
Linh số 26 (hung): Cẩn thận khó khăn đưa tới, cản trở nhiều việc
-
Linh số 33 (hung): Dự định khó thành công, rủi ro tới liên tục
-
Linh số 41 (hung): Sự nghiệp thất bại
-
Linh số 55 (đại hung): Mong cầu đều không được
-
v…v…
Bởi vậy, khi chọn sim điện thoại thì người dùng thường dựa vào 4 con số đuôi, tính toán và biết được linh số tương ứng. Biết tận dụng ý nghĩa này, người dùng có thể đón được vận may, thu hút cát lợi và mọi sự hanh thông thuận như ý muốn.
- Ví dụ minh họa: Số điện thoại là 0918931486, tương ứng với 4 số cuối điện thoại là 1486. Tính theo phương pháp 80 linh số sẽ thực hiện như sau:
Bước 1: Lấy 1486 chia cho 80 được 18.575
Bước 2: Loại bỏ phần nguyên của kết quả, lấy phần thập phân nhân 80 tức là 0.575 rồi nhân lại với 80 được kết quả là 46
Bước 3: Đối chiếu trong ý nghĩa 80 linh số thì 46 là kết quả đại cát mang ý nghĩa quý nhân giúp đỡ, thành công nhanh tới.
b. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại theo quẻ dịch
Ứng dụng phương pháp Mai Hoa Dịch Số bằng chữ có thể đoán biết được quẻ dịch của 4 số cuối điện thoại. Phương pháp này sử dụng nét chữ của con số để xác định thượng quái và hạ quái của quẻ. Chi tiết sẽ thực hiện như sau:
Bước 1: Tính quẻ chủ bằng việc chia 4 con số cuối điện thoại thành 2 phần
Bước 2: Đối với 2 con số trước ứng với thượng quái
Bước 3: Tương tự bước 2 thì 2 con số sau sẽ ứng với hạ quái
Bước 4: Ghép thượng và hạ quái sẽ biết được quẻ chủ của 4 số cuối điện thoại
Bước 5: Từ quẻ chủ tính quẻ hỗ bằng cách biến hào theo nguyên tắc hào của quẻ chủ 543 xách định được thượng quái của quẻ hỗ. Hào 432 của quẻ chủ biết được hạ quái của quẻ hỗ. Từ đó tìm ra quẻ hỗ.
Khi tìm được quẻ chủ và quẻ hỗ thì người dùng sẽ biết được ý nghĩa của quẻ dịch, tương ứng với ý nghĩa 4 số cuối trong sim. Mỗi hành quẻ kinh dịch dù mang ý nghĩa nào cũng nằm trong các nhóm quẻ cát, đại cát, hung, bình hòa. Dưới đây là một số liệt kê cho từng nhóm quẻ:
-
Nhóm quẻ cát: quẻ Thiên Thủy Nhu, quẻ Địa Thiên Thái, quẻ Sơn Hỏa Bí, quẻ Sơn Thiên Đại Súc, quẻ Trạch Phong Đại Quá,...
-
Nhóm quẻ đại cát: quẻ Thuần Càn, quẻ Thuần Khôn,...
-
Nhóm quẻ hung: quẻ Thiên Địa Bĩ, quẻ Sơn Địa Bác, quẻ Hỏa Trạch Khuê, quẻ Trạch Thiên Quải, quẻ Hỏa Thủy Vị Tế, quẻ Thiên Sơn Độn,...
-
Nhóm quẻ bình hòa: quẻ Trạch Lôi Tùy, quẻ Thiên Phong Cấu, quẻ Thuần Chấn, quẻ Hỏa Sơn Lữ, quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá…
- Ví dụ minh họa: Số điện thoại 0824189679 có 4 số cuối điện thoại là 9679. Theo đó, tính quẻ dịch của 4 con số này có thể biết được ý nghĩa 4 số cuối của sim điện thoại này. Thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Tính quẻ chủ bằng việc chia 4 con số cuối điện thoại 9679 thành 2 phần
Bước 2: Đối với 2 con số trước là 96 ứng với thượng quái. Số 96 viết theo tiếng Trung là 九十六 (đọc là Jiǔ shí liù) có tổng 8 nét. Dùng số nét này chia cho 8 được kết quả và dư 1. Theo đó thượng quái của quẻ chủ là Càn.
Bước 3: Tương tự bước 2 thì 2 con số sau 79 sẽ ứng với hạ quái. Số 79 viết tiếng Trung có dạng 七十九 (đọc là Qī shí jiǔ) có số nét là 6. Dùng số nét 6 chia cho 8 được kết quả dư 4. Vì vậy hạ quái của quẻ chủ là Chấn
Bước 4: Ghép thượng và hạ quái sẽ biết được quẻ chủ của 4 số cuối điện thoại 0824189679 là quẻ Thiên Lôi Vô Vọng. Quẻ Vô Vọng là quẻ hung mang ý nghĩa về khó được thành công, sự nghiệp có nhiều may rủi. Cầu may không thuận ý, làm ăn thất thường. Đa phần tham vọng vượt quá khả năng của bản thân.
Bước 5: Từ quẻ chủ tính quẻ hỗ bằng cách biến hào theo nguyên tắc hào của quẻ chủ 543 xách định được thượng quái của quẻ hỗ. Hào 432 của quẻ chủ biết được hạ quái của quẻ hỗ. Từ đó tìm ra quẻ hỗ là Phong Sơn Tiệm. Quẻ Tiệm là quẻ cát thể hiện thời vận được quý nhân hỗ trợ. Có được thời cơ đang tới, nhưng cũng không nên quá vội vàng. Cần tiến hành tuần tự công việc sẽ đạt được thành công và mang tới những chuyển vận tốt đẹp.
>>> Theo cách tính quẻ, mời quý bạn hãy sử dụng phần mềm [bói số điện thoại - bói sim kinh dịch] của simhoptuoi.com.vn
4. Phần mềm xem phong thủy 4 số cuối điện thoại chính xác
Mong muốn xem 4 số cuối điện thoại, nhưng không phải ai cũng có thời gian nghiên cứu và phân tích số điện thoại theo từng phương pháp. Thậm chí, vì không nhiều am hiểu đôi khi kết quả tự tính toàn còn có những sai lệch. Với trường hợp này, người dùng có thể cân nhắc sử dụng phần mềm xem phong thủy 4 số cuối điện thoại. Tại … đội ngũ chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phong thủy số học đã không ngừng nghiên cứu, phân tích và khảo nghiệm thuật toán kết hợp phong thủy tạo ra phần mềm tra 4 số cuối điện thoại.
Phần mềm là thành tựu của những dày công nghiên cứu từ chuyên gia nên đảm bảo về việc giải nghĩa chi tiết, chính xác. Kết hợp với thuật toán nên thao tác xem phong thủy trở nên nhanh chóng, dễ dàng. Chỉ cần nhập thông tin về 4 số cuối điện thoại, ngay lập tức ứng dụng sẽ thực hiện luận giải hung cát của bộ số đuôi mà quý bạn đang quan tâm. Sử dụng phần mềm này, quý bạn tiết kiệm tối đa công việc luận số cuối của sim và không phải lo ngại về tính chính xác của kết quả.
5. Giới thiệu một số cách xem sim phong thuỷ 4 số cuối nên tham khảo
a. Tra cứu 4 số cuối điện thoại theo ngũ hành
Cách tra 4 số cuối điện thoại này thực hiện phân tích ngũ hành của 4 con số cuối điện thoại. Nếu sự xuất hiện của con số thuộc ngũ hành tương sinh hoặc tương trợ bản mệnh nhiều hơn con số thuộc ngũ hành tương khắc thì đuôi 4 số cuối đó hợp bản mệnh chủ nhân. Trong đó, ngũ hành con số dựa vào Ma Phương Lạc Thư chia thành các trường hợp:
-
Con số ngũ hành Thổ: số 5, số 2, số 8
-
Con số ngũ hành Kim: số 6, số 7
-
Con số ngũ hành Thủy: số 1, số 0
-
Con số ngũ hành Mộc: số 4, số 3
-
Con số ngũ hành Hỏa: số 9
Trường hợp đặc biệt, mỗi con số thuộc một ngũ hành khác nhau, hoặc đồng thời có 2 ngũ hành cùng tỉ lệ thì ngũ hành chủ đạo của 4 số cuối điện thoại dựa vào ngũ hành của con số cuối cùng.
Ví dụ: Số sim điện thoại là 0848547968, với 4 con số đuôi 7968 thì số 7 thuộc Kim, số 9 thuộc Hỏa, số 6 thuộc Kim, số 8 thuộc Thổ. Theo đó, tỷ lệ con số thuộc hành Kim nhiều hơn cả, đóng vai trò là ngũ hành chủ đạo của 4 con số cuối trong sim. Theo đó số sim 0848547968 có 4 số cuối điện thoại thuộc hành Kim, hợp với người có ngũ hành bản mệnh là Kim (mối quan hệ tương hỗ) hoặc người có bản mệnh thuộc Thủy (mối quan hệ tương sinh)
b. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại theo Du Niên
Ở cách chọn sim này dựa vào 4 cặp số trong sim điện thoại là cát tinh hay hung tinh. Nếu 4 số cuối là cát tinh thì ý nghĩa 4 số cuối điện thoại thể hiện ý nghĩa tốt đẹp và may mắn, ứng với cát tinh đó. Và ngược lại nếu các cặp số đuôi là hung tinh thì ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại thể hiện điều không may mắn, xui rủi, ứng theo ý nghĩa của hung tinh đó.
Ngoài ra, nếu 4 con số chia thành 2 cặp, có 1 cặp cát tinh và 1 cặp hung tinh thì luận ý nghĩa 4 số cuối theo cặp số cuối cùng.
Ví dụ: Số điện thoại 0766107968, có 4 con số cuối là 7968, chia thành 2 cặp số là cặp 79 và cặp 68. Trong đó, cặp 79 ứng với hung tinh Ngũ Quỷ mang ý nghĩa về tình cảm thiếu thuận hòa, của cải tiêu tan, dễ vướng phải tai bay vạ gió. Còn cặp số 68 tương ứng với cát tinh Thiên Y, thể hiện ý nghĩa về vượng tiền bạc, có lộc đưa tới dư dả và nhiều cơ hội cho thăng tiến. Ví dụ này thuộc vào trường hợp đặc biệt, người dùng xem phong thủy sim 4 số cuối của sim 0766107968 có thể dựa theo ý nghĩa cặp số cuối thuộc Thiên Y để đưa ra ý nghĩa chung của cả đuôi số.
c. Xem 4 số cuối điện thoại theo quan niệm dân gian
c.1 Nguồn gốc và ý nghĩa của bói 4 số cuối điện thoại theo dân gian
+ Nguồn gốc: Đây là phương pháp có nguồn gốc từ quan niệm số đông trong dân gian. Bản chất xem xem hung cát 4 số cuối điện thoại theo phương pháp này chính là hình thức dịch nghĩa dựa trên sự ghép nối ý nghĩa của các con số. Theo quan niệm trong dân gian 3 số đầu đại diện cho quá khứ, 3 số giữa đại diện cho hiện tại, 4 số cuối đại diện cho tương lai. Do đó 4 số cuối của sim điện thoại ngoài thể hiện ý nghĩa tốt xấu của bản thân nó còn dự đoán tương lai đối với người dùng sim. Vì vậy, đây còn được coi là phương pháp luận tử vi qua số điện thoại.
+ Ý nghĩa: Đây là phương pháp tập trung vào dịch ý nghĩa tốt xấu của số sim hoặc luận tử vi qua 4 số cuối điện thoại. Tuy nhiên, phương pháp dịch này chưa có căn cứ rõ ràng minh bạch. Vì được dưa trên quan niệm cá nhân truyền lại nên số này có thể có ý nghĩa tốt xấu khác nhau, tùy theo quan niệm từng vùng miền.
c.2 Tra cứu 4 số cuối điện thoại theo quan niệm dân gian
Để luận xem hung cát 4 số cuối điện thoại theo quan niệm dân gian cần nắm được các thông tin tương ứng với ý nghĩa từ 0-9. Theo Hán âm:
Số |
Ý nghĩa |
Số 0 |
Bắt đầu, không có gì |
Số 1 |
Sinh, khởi, độc nhất vô nhị, độc nhất |
Số 2 |
Mãi mãi, bền lâu |
Số 3 |
Tiền bạc, tiền đồ, tài vật |
Số 4 |
Cái chết, bốn mùa trong năm |
Số 5 |
Phúc, sự sinh sôi nảy nở, sinh |
Số 6 |
Tiền tài, lợi lộc |
Số 7 |
Tài, tài năng, thất |
Số 8 |
Phát đạt, bát |
Số 9 |
Trường cửu, trường thọ, mãi mãi, bền lâu |
Đây là phương pháp xem sim căn cứ vào luận nghĩa của quan niệm dân gian cho 4 số cuối điện thoại. Mỗi con số trong bộ cuối sim đều mang những ý nghĩa nhất định. Việc luận giải phong thủy sim 4 số cuối sẽ ghép lại được ý nghĩa đuôi sim là may hay khó, cát hay hung. Nổi bật là một số bộ:
-
Đuôi sim 0578: Tức là không có năm nào chịu cảnh thất bát, may hên suốt đời. Ví dụ như số sim 0945010578, 0399130578, 0388490578,...
-
Đuôi sim 0404: Không bao giờ là thất thế, mất mát hay xui vận. Ví dụ như số sim 0796040404, 0346940404, 0769840404, 0879640404,...
-
Đuôi sim 1368: Có nghĩa là sinh sôi nảy nở, tiền bạc rủng rỉnh và lộc tài đưa tới. Ví dụ như số sim 0898081368, 0905431368, 0988721368, 0825551368,...
-
Đuôi sim 1486: Một năm đủ bốn mùa phát đạt và có lộc. Ví dụ như số sim 0918931486, 0886011486, 0908621486, 0926541486
-
Đuôi sim 1616: Không ngừng sinh ra lộc lá. Ví dụ như số sim 0528161616, 0824161616, 0868161616, 0353391616,...
-
Đuôi sim 3333: Toàn tài hanh thông. Ví dụ như số sim 0762803333, 0762863333, 0762883333, 0768263333, 0866563333,...
-
Đuôi sim 3689: Vừa có tiền bạc, vừa có lộc lá phát đạt trường cửu. Ví dụ như số sim: 0766093689, 0945063689, 0343033689, 0868053689,...
-
Đuôi sim 5483: Cả năm bốn mùa đều may mắn và phát tài. Ví dụ như số sim 0763605483, 0931905483, 0763635483,...
-
Đuôi sim 8386: Phát tài thêm phần phát lộc, hội tụ thành công. Ví dụ như số sim 0888718386, 0921668386, 0967718386, 0852838386,...
-
Đuôi sim 8689: Phát lộc, phát cả công danh, trường cửu vững bền. Ví dụ như số sim: 0327138689, 0849.838.689, 0823838689, 0786838689,...
-
Đuôi sim 8899: Ý nghĩa về đại phát và đại quyền, sức mạnh muôn đời. Ví dụ như số sim: 0817908899, 0707.78.8899, 0853268899, 0859868899
-
Đuôi sim 9996: Lộc tài bền vững, may mắn gõ cửa và quyền uy đỉnh cao. Ví dụ như số sim 0844999996, 0868969996, 0777169996, 0375769996,…
6. Sim có ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại may mắn không nên bỏ qua
a. Danh sách phong thủy 4 số cuối điện thoại đại cát đại lợi theo cách bói sim chia 80
Khi luận ý nghĩa hung cát qua 4 số đuôi bằng phương pháp chia 80 quý bạn không nên bỏ qua những số đuôi có ý nghĩa Cát đặc biệt là số sim đuôi có ý nghĩa đại cát ứng với kết quả số dư là 0, 3, 5, 16, 18, 23, 28, 30, 31, 38, 40, 46, 47, 66, 78. Cụ thể như sau:
a.1 Bốn số đuôi điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về công danh sự nghiệp
Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp mọi việc trôi chảy( Ứng với 18- Đại hanh) |
||||||
1058 |
2338 |
3618 |
4898 |
6178 |
7458 |
8738 |
1138 |
2418 |
3698 |
4978 |
6258 |
7538 |
8818 |
1218 |
2498 |
3778 |
5058 |
6338 |
7618 |
8898 |
1298 |
2578 |
3858 |
5138 |
6418 |
7698 |
8978 |
1378 |
2658 |
3938 |
5218 |
6498 |
7778 |
9058 |
1458 |
2738 |
4018 |
5298 |
6578 |
7858 |
9138 |
1538 |
2818 |
4098 |
5378 |
6658 |
7938 |
9218 |
1618 |
2898 |
4178 |
5458 |
6738 |
8018 |
9298 |
1698 |
2978 |
4258 |
5538 |
6818 |
8098 |
9378 |
1778 |
3058 |
4338 |
5618 |
6898 |
8178 |
9458 |
1858 |
3138 |
4418 |
5698 |
6978 |
8258 |
9538 |
1938 |
3218 |
4498 |
5778 |
7058 |
8338 |
9618 |
2018 |
3298 |
4578 |
5858 |
7138 |
8418 |
9698 |
2098 |
3378 |
4658 |
5938 |
7218 |
8498 |
9778 |
2178 |
3458 |
4738 |
6018 |
7298 |
8578 |
9858 |
2258 |
3538 |
4818 |
6098 |
7378 |
8658 |
9938 |
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp mọi việc nhanh chóng( Ứng với 28- Đại hanh) |
||||||
1148 |
2428 |
3708 |
4988 |
6268 |
7548 |
8828 |
1228 |
2508 |
3788 |
5068 |
6348 |
7628 |
8908 |
1308 |
2588 |
3868 |
5148 |
6428 |
7708 |
8988 |
1388 |
2668 |
3948 |
5228 |
6508 |
7788 |
9068 |
1468 |
2748 |
4028 |
5308 |
6588 |
7868 |
9148 |
1548 |
2828 |
4108 |
5388 |
6668 |
7948 |
9228 |
1628 |
2908 |
4188 |
5468 |
6748 |
8028 |
9308 |
1708 |
2988 |
4268 |
5548 |
6828 |
8108 |
9388 |
1788 |
3068 |
4348 |
5628 |
6908 |
8188 |
9468 |
1868 |
3148 |
4428 |
5708 |
6988 |
8268 |
9548 |
1948 |
3228 |
4508 |
5788 |
7068 |
8348 |
9628 |
2028 |
3308 |
4588 |
5868 |
7148 |
8428 |
9708 |
2108 |
3388 |
4668 |
5948 |
7228 |
8508 |
9788 |
2188 |
3468 |
4748 |
6028 |
7308 |
8588 |
9868 |
2268 |
3548 |
4828 |
6108 |
7388 |
8668 |
9948 |
2348 |
3628 |
4908 |
6188 |
7468 |
8748 |
|
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp sự nghiệp lên như diều gặp gió( Ứng với 31- Đại cát) |
||||||
1071 |
2351 |
3631 |
4911 |
6191 |
7471 |
8751 |
1151 |
2431 |
3711 |
4991 |
6271 |
7551 |
8831 |
1231 |
2511 |
3791 |
5071 |
6351 |
7631 |
8911 |
1311 |
2591 |
3871 |
5151 |
6431 |
7711 |
8991 |
1391 |
2671 |
3951 |
5231 |
6511 |
7791 |
9071 |
1471 |
2751 |
4031 |
5311 |
6591 |
7871 |
9151 |
1551 |
2831 |
4111 |
5391 |
6671 |
7951 |
9231 |
1631 |
2911 |
4191 |
5471 |
6751 |
8031 |
9311 |
1711 |
2991 |
4271 |
5551 |
6831 |
8111 |
9391 |
1791 |
3071 |
4351 |
5631 |
6911 |
8191 |
9471 |
1871 |
3151 |
4431 |
5711 |
6991 |
8271 |
9551 |
1951 |
3231 |
4511 |
5791 |
7071 |
8351 |
9631 |
2031 |
3311 |
4591 |
5871 |
7151 |
8431 |
9711 |
2111 |
3391 |
4671 |
5951 |
7231 |
8511 |
9791 |
2191 |
3471 |
4751 |
6031 |
7311 |
8591 |
9871 |
2271 |
3551 |
4831 |
6111 |
7391 |
8671 |
9951 |
Danh sách 4 số cuối điện thoại mang đến may mắn về danh và lợi( Ứng với 16- Đại Cát) |
||||||
1056 |
2336 |
3616 |
4896 |
6176 |
7456 |
8736 |
1136 |
2416 |
3696 |
4976 |
6256 |
7536 |
8816 |
1216 |
2496 |
3776 |
5056 |
6336 |
7616 |
8896 |
1296 |
2576 |
3856 |
5136 |
6416 |
7696 |
8976 |
1376 |
2656 |
3936 |
5216 |
6496 |
7776 |
9056 |
1456 |
2736 |
4016 |
5296 |
6576 |
7856 |
9136 |
1536 |
2816 |
4096 |
5376 |
6656 |
7936 |
9216 |
1616 |
2896 |
4176 |
5456 |
6736 |
8016 |
9296 |
1696 |
2976 |
4256 |
5536 |
6816 |
8096 |
9376 |
1776 |
3056 |
4336 |
5616 |
6896 |
8176 |
9456 |
1856 |
3136 |
4416 |
5696 |
6976 |
8256 |
9536 |
1936 |
3216 |
4496 |
5776 |
7056 |
8336 |
9616 |
2016 |
3296 |
4576 |
5856 |
7136 |
8416 |
9696 |
2096 |
3376 |
4656 |
5936 |
7216 |
8496 |
9776 |
2176 |
3456 |
4736 |
6016 |
7296 |
8576 |
9856 |
2256 |
3536 |
4816 |
6096 |
7376 |
8656 |
9936 |
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp đại nghiệp ắt thành( Ứng với 23- Đại lợi) |
||||||
1063 |
2343 |
3623 |
4903 |
6183 |
7463 |
8743 |
1143 |
2423 |
3703 |
4983 |
6263 |
7543 |
8823 |
1223 |
2503 |
3783 |
5063 |
6343 |
7623 |
8903 |
1303 |
2583 |
3863 |
5143 |
6423 |
7703 |
8983 |
1383 |
2663 |
3943 |
5223 |
6503 |
7783 |
9063 |
1463 |
2743 |
4023 |
5303 |
6583 |
7863 |
9143 |
1543 |
2823 |
4103 |
5383 |
6663 |
7943 |
9223 |
1623 |
2903 |
4183 |
5463 |
6743 |
8023 |
9303 |
1703 |
2983 |
4263 |
5543 |
6823 |
8103 |
9383 |
1783 |
3063 |
4343 |
5623 |
6903 |
8183 |
9463 |
1863 |
3143 |
4423 |
5703 |
6983 |
8263 |
9543 |
1943 |
3223 |
4503 |
5783 |
7063 |
8343 |
9623 |
2023 |
3303 |
4583 |
5863 |
7143 |
8423 |
9703 |
2103 |
3383 |
4663 |
5943 |
7223 |
8503 |
9783 |
2183 |
3463 |
4743 |
6023 |
7303 |
8583 |
9863 |
2263 |
3543 |
4823 |
6103 |
7383 |
8663 |
9943 |
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp công danh rộng mở( Ứng với 38- Đại cát) |
||||||
1078 |
2358 |
3638 |
4918 |
6198 |
7478 |
8758 |
1158 |
2438 |
3718 |
4998 |
6278 |
7558 |
8838 |
1238 |
2518 |
3798 |
5078 |
6358 |
7638 |
8918 |
1318 |
2598 |
3878 |
5158 |
6438 |
7718 |
8998 |
1398 |
2678 |
3958 |
5238 |
6518 |
7798 |
9078 |
1478 |
2758 |
4038 |
5318 |
6598 |
7878 |
9158 |
1558 |
2838 |
4118 |
5398 |
6678 |
7958 |
9238 |
1638 |
2918 |
4198 |
5478 |
6758 |
8038 |
9318 |
1718 |
2998 |
4278 |
5558 |
6838 |
8118 |
9398 |
1798 |
3078 |
4358 |
5638 |
6918 |
8198 |
9478 |
1878 |
3158 |
4438 |
5718 |
6998 |
8278 |
9558 |
1958 |
3238 |
4518 |
5798 |
7078 |
8358 |
9638 |
2038 |
3318 |
4598 |
5878 |
7158 |
8438 |
9718 |
2118 |
3398 |
4678 |
5958 |
7238 |
8518 |
9798 |
2198 |
3478 |
4758 |
6038 |
7318 |
8598 |
9878 |
2278 |
3558 |
4838 |
6118 |
7398 |
8678 |
9958 |
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp danh lợi thành công đều có( Ứng với 47- Đại cát) |
||||||
1007 |
2287 |
3567 |
4847 |
6127 |
7407 |
8687 |
1087 |
2367 |
3647 |
4927 |
6207 |
7487 |
8767 |
1167 |
2447 |
3727 |
5007 |
6287 |
7567 |
8847 |
1247 |
2527 |
3807 |
5087 |
6367 |
7647 |
8927 |
1327 |
2607 |
3887 |
5167 |
6447 |
7727 |
9007 |
1407 |
2687 |
3967 |
5247 |
6527 |
7807 |
9087 |
1487 |
2767 |
4047 |
5327 |
6607 |
7887 |
9167 |
1567 |
2847 |
4127 |
5407 |
6687 |
7967 |
9247 |
1647 |
2927 |
4207 |
5487 |
6767 |
8047 |
9327 |
1727 |
3007 |
4287 |
5567 |
6847 |
8127 |
9407 |
1807 |
3087 |
4367 |
5647 |
6927 |
8207 |
9487 |
1887 |
3167 |
4447 |
5727 |
7007 |
8287 |
9567 |
1967 |
3247 |
4527 |
5807 |
7087 |
8367 |
9647 |
2047 |
3327 |
4607 |
5887 |
7167 |
8447 |
9727 |
2127 |
3407 |
4687 |
5967 |
7247 |
8527 |
9807 |
2207 |
3487 |
4767 |
6047 |
7327 |
8607 |
9887 |
|
|
|
|
|
|
9967 |
a.2 Tra 4 số cuối điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về tài lộc
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp việc làm ăn tấn tài tấn lộc( Ứng với 5- Đại Lộc) |
||||||
1045 |
2325 |
3605 |
4885 |
6165 |
7445 |
8725 |
1125 |
2405 |
3685 |
4965 |
6245 |
7525 |
8805 |
1205 |
2485 |
3765 |
5045 |
6325 |
7605 |
8885 |
1285 |
2565 |
3845 |
5125 |
6405 |
7685 |
8965 |
1365 |
2645 |
3925 |
5205 |
6485 |
7765 |
9045 |
1445 |
2725 |
4005 |
5285 |
6565 |
7845 |
9125 |
1525 |
2805 |
4085 |
5365 |
6645 |
7925 |
9205 |
1605 |
2885 |
4165 |
5445 |
6725 |
8005 |
9285 |
1685 |
2965 |
4245 |
5525 |
6805 |
8085 |
9365 |
1765 |
3045 |
4325 |
5605 |
6885 |
8165 |
9445 |
1845 |
3125 |
4405 |
5685 |
6965 |
8245 |
9525 |
1925 |
3205 |
4485 |
5765 |
7045 |
8325 |
9605 |
2005 |
3285 |
4565 |
5845 |
7125 |
8405 |
9685 |
2085 |
3365 |
4645 |
5925 |
7205 |
8485 |
9765 |
2165 |
3445 |
4725 |
6005 |
7285 |
8565 |
9845 |
2245 |
3525 |
4805 |
6085 |
7365 |
8645 |
9925 |
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý (Ứng với 40 - Đại cát) |
||||||
1000 |
2280 |
3560 |
4840 |
6120 |
7400 |
8680 |
1080 |
2360 |
3640 |
4920 |
6200 |
7480 |
8760 |
1160 |
2440 |
3720 |
5000 |
6280 |
7560 |
8840 |
1240 |
2520 |
3800 |
5080 |
6360 |
7640 |
8920 |
1320 |
2600 |
3880 |
5160 |
6440 |
7720 |
9000 |
1400 |
2680 |
3960 |
5240 |
6520 |
7800 |
9080 |
1480 |
2760 |
4040 |
5320 |
6600 |
7880 |
9160 |
1560 |
2840 |
4120 |
5400 |
6680 |
7960 |
9240 |
1640 |
2920 |
4200 |
5480 |
6760 |
8040 |
9320 |
1720 |
3000 |
4280 |
5560 |
6840 |
8120 |
9400 |
1800 |
3080 |
4360 |
5640 |
6920 |
8200 |
9480 |
1880 |
3160 |
4440 |
5720 |
7000 |
8280 |
9560 |
1960 |
3240 |
4520 |
5800 |
7080 |
8360 |
9640 |
2040 |
3320 |
4600 |
5880 |
7160 |
8440 |
9720 |
2120 |
3400 |
4680 |
5960 |
7240 |
8520 |
9800 |
2200 |
3480 |
4760 |
6040 |
7320 |
8600 |
9880 |
Danh sách 4 số cuối điện thoại giúp vạn sự thuận lợi, may mắn (Ứng với 3- Đại lợi) |
||||||
1043 |
2323 |
3603 |
4883 |
6163 |
7443 |
8723 |
1123 |
2403 |
3683 |
4963 |
6243 |
7523 |
8803 |
1203 |
2483 |
3763 |
5043 |
6323 |
7603 |
8883 |
1283 |
2563 |
3843 |
5123 |
6403 |
7683 |
8963 |
1363 |
2643 |
3923 |
5203 |
6483 |
7763 |
9043 |
1443 |
2723 |
4003 |
5283 |
6563 |
7843 |
9123 |
1523 |
2803 |
4083 |
5363 |
6643 |
7923 |
9203 |
1603 |
2883 |
4163 |
5443 |
6723 |
8003 |
9283 |
1683 |
2963 |
4243 |
5523 |
6803 |
8083 |
9363 |
1763 |
3043 |
4323 |
5603 |
6883 |
8163 |
9443 |
1843 |
3123 |
4403 |
5683 |
6963 |
8243 |
9523 |
1923 |
3203 |
4483 |
5763 |
7043 |
8323 |
9603 |
2003 |
3283 |
4563 |
5843 |
7123 |
8403 |
9683 |
2083 |
3363 |
4643 |
5923 |
7203 |
8483 |
9763 |
2163 |
3443 |
4723 |
6003 |
7283 |
8563 |
9843 |
2243 |
3523 |
4803 |
6083 |
7363 |
8643 |
9923 |
Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành( Ứng với 78- Đại cát) |
||||||
1118 |
2398 |
3678 |
4958 |
6238 |
7518 |
8798 |
1198 |
2478 |
3758 |
5038 |
6318 |
7598 |
8878 |
1278 |
2558 |
3838 |
5118 |
6398 |
7678 |
8958 |
1358 |
2638 |
3918 |
5198 |
6478 |
7758 |
9038 |
1438 |
2718 |
3998 |
5278 |
6558 |
7838 |
9118 |
1518 |
2798 |
4078 |
5358 |
6638 |
7918 |
9198 |
1598 |
2878 |
4158 |
5438 |
6718 |
7998 |
9278 |
1678 |
2958 |
4238 |
5518 |
6798 |
8078 |
9358 |
1758 |
3038 |
4318 |
5598 |
6878 |
8158 |
9438 |
1838 |
3118 |
4398 |
5678 |
6958 |
8238 |
9518 |
1918 |
3198 |
4478 |
5758 |
7038 |
8318 |
9598 |
1998 |
3278 |
4558 |
5838 |
7118 |
8398 |
9678 |
2078 |
3358 |
4638 |
5918 |
7198 |
8478 |
9758 |
2158 |
3438 |
4718 |
5998 |
7278 |
8558 |
9838 |
2238 |
3518 |
4798 |
6078 |
7358 |
8638 |
9918 |
2318 |
3598 |
4878 |
6158 |
7438 |
8718 |
9998 |
a.3 Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại mang đến đại cát đặc biệt về tình duyên gia đạo
Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp đại sự thành( Ứng với 30- Đại hanh) |
||||||
1070 |
2350 |
3630 |
4910 |
6190 |
7470 |
8750 |
1150 |
2430 |
3710 |
4990 |
6270 |
7550 |
8830 |
1230 |
2510 |
3790 |
5070 |
6350 |
7630 |
8910 |
1310 |
2590 |
3870 |
5150 |
6430 |
7710 |
8990 |
1390 |
2670 |
3950 |
5230 |
6510 |
7790 |
9070 |
1470 |
2750 |
4030 |
5310 |
6590 |
7870 |
9150 |
1550 |
2830 |
4110 |
5390 |
6670 |
7950 |
9230 |
1630 |
2910 |
4190 |
5470 |
6750 |
8030 |
9310 |
1710 |
2990 |
4270 |
5550 |
6830 |
8110 |
9390 |
1790 |
3070 |
4350 |
5630 |
6910 |
8190 |
9470 |
1870 |
3150 |
4430 |
5710 |
6990 |
8270 |
9550 |
1950 |
3230 |
4510 |
5790 |
7070 |
8350 |
9630 |
2030 |
3310 |
4590 |
5870 |
7150 |
8430 |
9710 |
2110 |
3390 |
4670 |
5950 |
7230 |
8510 |
9790 |
2190 |
3470 |
4750 |
6030 |
7310 |
8590 |
9870 |
2270 |
3550 |
4830 |
6110 |
7390 |
8670 |
9950 |
Danh sách đuôi 4 số điện thoại mang lại thành công rực rỡ( Ứng với 0- Đại cát) |
||||||
1040 |
2320 |
3600 |
4880 |
6160 |
7440 |
8720 |
1120 |
2400 |
3680 |
4960 |
6240 |
7520 |
8800 |
1200 |
2480 |
3760 |
5040 |
6320 |
7600 |
8880 |
1280 |
2560 |
3840 |
5120 |
6400 |
7680 |
8960 |
1360 |
2640 |
3920 |
5200 |
6480 |
7760 |
9040 |
1440 |
2720 |
4000 |
5280 |
6560 |
7840 |
9120 |
1520 |
2800 |
4080 |
5360 |
6640 |
7920 |
9200 |
1600 |
2880 |
4160 |
5440 |
6720 |
8000 |
9280 |
1680 |
2960 |
4240 |
5520 |
6800 |
8080 |
9360 |
1760 |
3040 |
4320 |
5600 |
6880 |
8160 |
9440 |
1840 |
3120 |
4400 |
5680 |
6960 |
8240 |
9520 |
1920 |
3200 |
4480 |
5760 |
7040 |
8320 |
|
2000 |
3280 |
4560 |
5840 |
7120 |
8400 |
|
2080 |
3360 |
4640 |
5920 |
7200 |
8480 |
|
2160 |
3440 |
4720 |
6000 |
7280 |
8560 |
|
2240 |
3520 |
4800 |
6080 |
7360 |
8640 |
|
Danh sách đuôi 4 số điện thoại phù trợ thành công( Ứng với 46- Đại cát) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
1006 |
2286 |
3566 |
4846 |
6126 |
7406 |
8686 |
1086 |
2366 |
3646 |
4926 |
6206 |
7486 |
8766 |
1166 |
2446 |
3726 |
5006 |
6286 |
7566 |
8846 |
1246 |
2526 |
3806 |
5086 |
6366 |
7646 |
8926 |
1326 |
2606 |
3886 |
5166 |
6446 |
7726 |
9006 |
1406 |
2686 |
3966 |
5246 |
6526 |
7806 |
9086 |
1486 |
2766 |
4046 |
5326 |
6606 |
7886 |
9166 |
1566 |
2846 |
4126 |
5406 |
6686 |
7966 |
9246 |
1646 |
2926 |
4206 |
5486 |
6766 |
8046 |
9326 |
1726 |
3006 |
4286 |
5566 |
6846 |
8126 |
9406 |
1806 |
3086 |
4366 |
5646 |
6926 |
8206 |
9486 |
1886 |
3166 |
4446 |
5726 |
7006 |
8286 |
9566 |
1966 |
3246 |
4526 |
5806 |
7086 |
8366 |
9646 |
2046 |
3326 |
4606 |
5886 |
7166 |
8446 |
9726 |
2126 |
3406 |
4686 |
5966 |
7246 |
8526 |
9806 |
2206 |
3486 |
4766 |
6046 |
7326 |
8606 |
9886 |
|
|
|
|
|
|
9966 |
Danh sách đuôi 4 số điện thoại giúp vạn sự như ý - Tỷ sự như mơ( Ứng với - Đại cát) |
||||||
1026 |
2306 |
3586 |
4866 |
6146 |
7426 |
8706 |
1106 |
2386 |
3666 |
4946 |
6226 |
7506 |
8786 |
1186 |
2466 |
3746 |
5026 |
6306 |
7586 |
8866 |
1266 |
2546 |
3826 |
5106 |
6386 |
7666 |
8946 |
1346 |
2626 |
3906 |
5186 |
6466 |
7746 |
9026 |
1426 |
2706 |
3986 |
5266 |
6546 |
7826 |
9106 |
1506 |
2786 |
4066 |
5346 |
6626 |
7906 |
9186 |
1586 |
2866 |
4146 |
5426 |
6706 |
7986 |
9266 |
1666 |
2946 |
4226 |
5506 |
6786 |
8066 |
9346 |
1746 |
3026 |
4306 |
5586 |
6866 |
8146 |
9426 |
1826 |
3106 |
4386 |
5666 |
6946 |
8226 |
9506 |
1906 |
3186 |
4466 |
5746 |
7026 |
8306 |
9586 |
1986 |
3266 |
4546 |
5826 |
7106 |
8386 |
9666 |
2066 |
3346 |
4626 |
5906 |
7186 |
8466 |
9746 |
2146 |
3426 |
4706 |
5986 |
7266 |
8546 |
9826 |
2226 |
3506 |
4786 |
6066 |
7346 |
8626 |
9906 |
|
|
|
|
|
|
9986 |
Ngoài ra, theo phương pháp này các số có kết quả ứng với 42, 43, 51, 56, 62, 64, 67, 72, 76, 1, 6, 7, 8, 11, 13, 15, 17, 21, 24, 25, 27, 32, 36 cũng mang đến cát lành. Để xác định xem số điện thoại của mình có phải số cát lành không quý bạn có thể áp dụng cách tính đã được hướng dẫn tại phần 1. Đối với quý bạn đang có nhu cầu mua sim số đẹp dễ nhớ có thể tham khảo các đuôi số đặc biệt sau:
Số |
Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại tương ứng |
Số |
Ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại tương ứng |
1221 |
Chuyên tâm ắt sẽ thành |
4411 |
Được người trọng vọng |
1368 |
Qua được gian nan sẽ có thành công |
4488 |
Qua được gian nan sẽ có thành công |
1516 |
Khổ qua, thuận lợi ắt tới |
4567 |
Mọi sự bình an |
1771 |
Được người trọng vọng |
4888 |
Qua được gian nan sẽ có thành công |
1777 |
Quý nhân trợ giúp |
5775 |
Nhất định được hưng vượng |
2211 |
Thành công dẫn lối |
5777 |
Quý nhân trợ giúp |
2222 |
Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công |
6006 |
Có được lộc trời, thành công tới |
2888 |
Qua được gian nan sẽ có thành công |
6886 |
Có được lộc trời, thành công tới |
3003 |
Thành công tự đến thuận thời thiên |
6888 |
Qua được gian nan sẽ có thành công |
3232 |
Thịnh vượng đến nhờ trí dũng |
7272 |
Mọi việc ắt cát tường |
3322 |
Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
7447 |
Mọi sự bình an |
3344 |
Thành công tự đến, giữ được sẽ an |
7777 |
Quý nhân trợ giúp |
3366 |
Có được lộc trời, thành công tới |
8008 |
Qua được gian nan sẽ có thành công |
3377 |
Quý nhân trợ giúp |
8181 |
Chuyên tâm ắt sẽ thành |
3535 |
Nhất định được hưng vượng |
8222 |
Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công |
3636 |
Thuận buồm xuôi gió |
8282 |
Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
3773 |
Được người kính trọng |
8333 |
Được người kính trọng |
3777 |
Quý nhân trợ giúp |
8682 |
Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
4222 |
Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công |
8683 |
Thành công tự đến thuận thời thiên |
4224 |
Thành công tự đến, giữ được sẽ an |
8888 |
Qua được gian nan sẽ có thành công |
4333 |
Được người kính trọng |
9777 |
Quý nhân trợ giúp |
b. Danh sách ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại may mắn theo mệnh
Theo phương pháp này, số sim điện thoại tốt mang lại may mắn cát lành là những số sim có đuôi 4 số cùng ngũ hành thuộc ngũ hành tương hợp với mệnh.
Theo ngũ hành sinh khắc
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Kim là đuôi số chỉ chứa số 2, 5, 8 hoặc chỉ chứa 6 và 7. Ví dụ 4 số cuối điện thoại là 2588 hoặc 6677
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Mộc là đuôi số chỉ chứa số 1 hoặc chỉ chứ số 3 và số 4. Ví dụ 1111, 3344, 3334...
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Thủy là đuôi số chỉ chứa số 1 hoặc chỉ chứa số 6 và 7. Ví dụ: đuôi số 7776, 1111...
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Hỏa là đuôi số chỉ chứa số 9 hoặc chỉ chứa số 3 và 4. Ví dụ: 3434, 9999….
-
Đuôi 4 số điện thoại tốt cho người mệnh Thổ là đuôi số chỉ chứa số 9 hoặc chứa các số 2, 5, 8. Ví dụ số 2258, 9999....
7. Vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?
Dù tra cứu 4 số cuối điện thoại theo phương pháp nào thì đều hướng đến phân loại số sim tốt hay xấu đối, mang lại cát khí cho người sử dụng hay không. Theo đó, Tùy vào từng phương pháp đánh giá sẽ có những số điện thoại đặc biệt xấu mà quý bạn nên biết.
a. Nếu chia 80 thì nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?
Theo phương pháp này, số điện thoại có kết quả cuối cùng ứng với các con số được kết quả là Đại Hung và Hung thì không nên sử dụng. Đặc biệt cần vứt ngay nếu số sim được kết quả là Đại Hung. Theo đó:
Nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối có kết quả có kết quả tương ứng với 20- đại hung, chi tiết trong bảng tra sau:
Danh sách đuôi 4 số điện thoại có ý nghĩa: Gian nan luôn có, trăm sự không thành, tiến thoái lưỡng nan, có tai họa máu chảy, khó được bình an.( Đại Hung) |
||||||
1060 |
2340 |
3620 |
4900 |
6180 |
7460 |
8740 |
1140 |
2420 |
3700 |
4980 |
6260 |
7540 |
8820 |
1220 |
2500 |
3780 |
5060 |
6340 |
7620 |
8900 |
1300 |
2580 |
3860 |
5140 |
6420 |
7700 |
8980 |
1380 |
2660 |
3940 |
5220 |
6500 |
7780 |
9060 |
1460 |
2740 |
4020 |
5300 |
6580 |
7860 |
9140 |
1540 |
2820 |
4100 |
5380 |
6660 |
7940 |
9220 |
1620 |
2900 |
4180 |
5460 |
6740 |
8020 |
9300 |
1700 |
2980 |
4260 |
5540 |
6820 |
8100 |
9380 |
1780 |
3060 |
4340 |
5620 |
6900 |
8180 |
9460 |
1860 |
3140 |
4420 |
5700 |
6980 |
8260 |
9540 |
1940 |
3220 |
4500 |
5780 |
7060 |
8340 |
9620 |
2020 |
3300 |
4580 |
5860 |
7140 |
8420 |
9700 |
2100 |
3380 |
4660 |
5940 |
7220 |
8500 |
9780 |
2180 |
3460 |
4740 |
6020 |
7300 |
8580 |
9860 |
2260 |
3540 |
4820 |
6100 |
7380 |
8660 |
9940 |
-
Nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối có kết quả tương ứng với 55- đại hung, chi tiết trong bảng tra sau:
Danh sách đuôi 4 số điện thoại có ý nghĩa: Mọi chuyện đều không tốt, sức khỏe kém, có thể đoản mệnh, cô độc và đại nghiệp thường đứt gánh giữa đường, dễ phá sản- Đại Hung |
||||||
1015 |
2295 |
3575 |
4855 |
6135 |
7415 |
8695 |
1095 |
2375 |
3655 |
4935 |
6215 |
7495 |
8775 |
1175 |
2455 |
3735 |
5015 |
6295 |
7575 |
8855 |
1255 |
2535 |
3815 |
5095 |
6375 |
7655 |
8935 |
1335 |
2615 |
3895 |
5175 |
6455 |
7735 |
9015 |
1415 |
2695 |
3975 |
5255 |
6535 |
7815 |
9095 |
1495 |
2775 |
4055 |
5335 |
6615 |
7895 |
9175 |
1575 |
2855 |
4135 |
5415 |
6695 |
7975 |
9255 |
1655 |
2935 |
4215 |
5495 |
6775 |
8055 |
9335 |
1735 |
3015 |
4295 |
5575 |
6855 |
8135 |
9415 |
1815 |
3095 |
4375 |
5655 |
6935 |
8215 |
9495 |
1895 |
3175 |
4455 |
5735 |
7015 |
8295 |
9575 |
1975 |
3255 |
4535 |
5815 |
7095 |
8375 |
9655 |
2055 |
3335 |
4615 |
5895 |
7175 |
8455 |
9735 |
2135 |
3415 |
4695 |
5975 |
7255 |
8535 |
9815 |
2215 |
3495 |
4775 |
6055 |
7335 |
8615 |
9975 |
|
|
|
|
|
|
9895 |
b. Theo ngũ hành thì nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?
Theo ngũ hành, số sim được coi là không tốt khi có ngũ hành tương khắc với ngũ hành bản mệnh. Do đó, khi xem 4 số cuối điện thoại theo ngũ hành mà kết quả tất cả 4 số đuôi đều thuộc ngũ hành khắc với bản mệnh thì nên vứt ngay. Cụ thể:
-
Đối với người mệnh Kim: Theo phương pháp này, số 9999 mặc dù là con số đặc biệt đẹp và dễ nhớ nhưng lại là con số vứt đi đối với người mệnh Kim
-
Đối với người mệnh Mộc: Nên vứt ngay nếu sim có 4 số đuôi là 7777, 6777, 6677, 6667, 6666, 6767, 7666, 7766, 7776, 7676.
-
Người mệnh Thủy: Nên vứt ngay nếu sim có 4 số đuôi là 2225, 2255, 2555,5555, 2228, 2288, 2888, 8888, 5552, 5522, 5222, 2222, 5558, 5588, 5888, 8882, 8822, 8222, 8885, 8855, 8555
-
Người mệnh Hỏa: Nên vứt ngay nếu sim có 4 số đuôi là 1111
-
Người mệnh Thổ: Nên vứt ngay nếu sim có 4 số đuôi là 3444, 3344, 3444, 4444, 4333, 4433, 4443
c. Theo dân gian, nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối là số nào?
Dưới đây là danh sách những số sim có 4 số cuối điện thoại xấu theo quan niệm dân gian:
-
6578: 6 năm thất bát
-
7749: Song thần tử mãi- Con số của sự chết chóc
-
0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)
-
0309: Không tiền tài, không sức khỏe- Thể hiện sự bất tài vô dụng
-
0378: Phong ba bão táp
-
7308: Bất tài không phát
-
7306: Bất tài không lộc
-
5555: 5 năm nằm ngủ- người mất ý thức- thực vật
8. Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại có nắm được hậu vận không?
Cách xem 4 số cuối điện thoại theo các phương diện quan trọng cuộc đời là tình duyên và công danh được sử dụng khá phổ biến. Phương pháp này thực hiện lấy tổng 4 số cuối của điện thoại rồi chia cho 4. Kết quả ra bao nhiêu thì tương ứng với ý nghĩa đó.
Dưới đây là nội dung tổng hợp của 10 kết quả sau khi thực hiện phép tính theo công thức trên:
a. Tra cứu 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 0
- Tình yêu: Chủ về khó khăn, dễ bỏ dở giữa chừng hoặc công việc của vợ chồng không được kết quả tốt đẹp
- Công danh: Có thăng có trầm, cần người trợ giúp mới duy trì được an ổn
b. Phong thủy 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 1
- Tình yêu: Được kết quả viên mãn cuối cùng nhưng cũng phải trải qua không ít khó khăn
- Công danh: Thăng tiến về công danh, dễ đạt được thành tựu hoặc vị trí xã hội
c. Xem 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 2
- Tình yêu: Gặp phải khó khăn ban đầu nhưng sau gia đình tình cảm tốt, hạnh phúc và viên mãn
- Công danh: Công việc trung bình, không kỳ vọng kết quả quá tốt nhưng cũng ở mức ổn
d. Phong thủy 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 3
- Tình yêu: Bản thân không nghiêm túc trong các mối quan hệ, nhanh chán
- Công danh: Chủ về người có tài ngoại giao tốt, sự nghiệp may mắn và nhiều triển vọng
e. Bói sim 4 số cuối - Kết quả bằng 4
- Tình yêu: Nghiêm túc và có chính kiến trong chuyện tình cảm. Tuy nhiên chưa được bạo dạn
- Công danh: Công danh không ngừng thăng tiến
f. Phong thủy 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 5
- Tình yêu: Nhiều may mắn đưa tới cho chuyện tình cảm
- Công danh: Sự nghiệp nhiều vất vả, khó giữ thành quả được bền lâu
g. Tra 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 6
- Tình yêu: Không quan tâm nhiều về vấn đề liên quan tới tình cảm
- Công danh: Công danh ít khi có sự thay đổi, về hậu vận sẽ chuyển biến tốt lên
h. Phong thủy 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 7
- Tình yêu: Khả năng cao kết hôn muộn, nhiều khi rơi vào tình trạng buồn tủi
- Công danh: Mọi việc nên tính toán kỹ lưỡng để tránh thất bại
j. Tra cứu 4 số cuối điện thoại- Kết quả bằng 8
- Tình yêu: Người này dễ có thay đổi về chuyện tình cảm, dễ yêu cũng dễ bỏ
- Công danh: Nhiều thành công đưa tới cho sự nghiệp công danh
k. Xem hung cát 4 số cuối điện thoại - Kết quả bằng 9
- Tình yêu: Hôn nhân viên mãn, coi trọng chuyện tình cảm và mối quan hệ gia đạo
- Công danh: Lúc thuận lúc lại trắc trở, thất bại khó tránh nhưng sau cố gắng sẽ được như ý
NHẬN XÉT: Cách xem bói 4 số cuối điện thoại đoán hậu vận chỉ mang tính chất giải trí. Người dùng không nên ứng dụng để xem hay chọn sim vì dễ dẫn tới kết quả sai lệch. Ngoài ra nếu muốn xem hậu vận chuyển biến ra sao, người dùng nên dựa vào lá số theo bát tự ngày sinh để có được dự đoán chính xác.
Xem 4 số cuối điện thoại là mong muốn của không ít người dùng. Vì thế trong bài viết này chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ các phương pháp xem phong thủy 4 số cuối điện thoại được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hy vọng với thông tin này người dùng có thể dễ dàng luận giải phong thủy sim 4 số cuối điện thoại bản thân đang quan tâm.
Ngoài ra nội dung này còn giải đáp những bộ từ khóa sau:
-
bốn số cuối điện thoại
-
xem bói 4 số cuối điện thoại
-
xem sim 4 số cuối
-
kiểm tra 4 số cuối điện thoại
-
bói 4 số cuối điện thoại
-
ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại
-
phong thủy 4 số đuôi điện thoại
-
tử vi 4 số cuối điện thoại
-
4 số cuối điện thoại phong thủy
-
phong thủy số điện thoại 4 số cuối
-
giải mã 4 số cuối điện thoại
-
xem phong thủy 4 số cuối điện thoại
-
xem phong thủy sim 4 số cuối
-
phong thủy 4 số điện thoại
-
xem 4 số cuối số điện thoại
Sim phong thủy kích tài sinh lộc
Sim phong thủy hợp tuổi
Ứng dụng luận sim
Lịch vạn niên
Tra cứu phong thủy
Sim phong thủy hợp mệnh