Thiên Tiên Diệt Số 2
BẢNG A
TỐN 5 | LY 3 |
1. Sanh ý (việc buôn bán) | 17.Khai tiệm ( khai trương) |
2. Thác hoá (khai cửa hàng) | 18.Cầu tài ( kiếm lời) |
3. Khơi tạo (khởi công làm | 19.Mãi súc ( mua súc vật) |
4. Xuân tàm ( để tầm) | 20.Phần quýnh ( coi mả mồ) |
5. Văn bằng ( giấy tờ cấp bằng) | 21.Hồi hương ( trở về xứ xở) |
38. Kiến quới (thăm người) | 22.Tá tài ( cho vay mượn tiền) |
39.Giải lương ( phát lương) | 23.Phóng trướng |
40. Tố trạng ( bị kiện kêu nài) |
24.Đổ bác ( cờ bạc) |
KHÔN 8 |
CHẤN 4 |
57. Gia trạch ( cuộc nhà) |
25.Nhập nhái ( cưới vợ ở quê vợ) |
58. Thọ ngươn ( sống chết) |
26.Cầu tử ( cầu con) |
59. Tẩu thất ( người trốn) |
27. Xuất hành ( người đi) |
60. Thất vật ( mất đồ) |
28. Tầm quán ( tìm quê quán) |
61. Hiệp lõa ( hùng hiệp mua bán) |
29. Thu thâu ( mùa gặt lúa) |
62.Hành nhơn ( người đi) |
30.Thủ ngư ( đi bắt cá) |
63.Giải giao ( giải tội) |
31.Dạ mộng ( ngủ chiêm bao) |
64.Thủ nghệ ( làm nghề) |
32.Khẩu thiệt ( rầy rà với người) |
ĐOÀI 9 |
CẤN 7 |
9.Hội sự ( nhóm hội) |
49.Gia tín ( biết tin nhà) |
10.Mưu sự ( mưu chước) |
50.Cầu qua ( muốn làm quan) |
11.Mãi ốc ( mua nhà) |
51.Trí hoá ( trữ hàng hoá) |
12.Di cư ( đổi chổ ở việc làm) |
52.Cáo trạng ( kiện người ta) |
13.Phân gia ( chia gia tài) |
53.Nộp lại ( làm lính, công chức) |
14.Thiên hoa ( đau trái giống) |
54.Điền sản ( đất vườn) |
15.Phụ bệnh ( cha đau) |
55.Thảo bộc( bắt người ở trốn) |
16.Bệnh chứng ( đau,bệnh)
|
56.Căn qua( đi tùy tùng với quan) |
KHẢM 6 |
CÀN 1 |
41.Nạp giám ( làm công chức) |
1.Mạng vận ( mạng đời sống) |
42.Thăng thiên ( cấp bực có lên không) |
2.Đọc thơ ( đọc sách) |
43.Hoà sự ( cầu hoà) |
3.Tấn học ( đi học) |
44.Giao việc ( mua bán) |
4.Khoa cử ( thi cử) |
45.Hôn nhơn ( cưới vợ) |
5.Tinh vũ ( mưa tạnh) |
46.Thú thiếp ( cưới vợ lẻ) |
6.Thủ thảo ( đòi nợ) |
47.Lục giáp ( chuyển bụng đẻ) |
7.Chiêu tế ( cưới rể) |
48.Tầm nhơn ( kiếm người) |
8.Thỉnh y ( rước thầy thuốc) |
Sim phong thủy hợp mệnh
Sim phong thủy kích tài sinh lộc
Sim phong thủy hợp tuổi
Lịch vạn niên